TEST GIẢI PHẪU Y1
Thi thử lý thuyết giải phẫu I
8 cụm đúng sai + 60 câu MCQ – 60 phút
Họ và tên: ……………………………………………
Tổ - Lớp: ………………………………………..
Đề bài
Phần I: Cụm câu hỏi đúng sai ( Trả lời đúng hết 5 ý mới được điểm của một câu )
Phần II: Câu hỏi trắc nghiệm MCQ (chọn ý trả lời đúng nhất trong số các phương án theo yêu cầu của câu hỏi)
Câu 1: Thủy dịch:
Câu 2: Thành trong của hòm nhĩ còn được gọi là:
Câu 3: Các thành phần thuộc thành sau của hòm nhĩ:
Câu 4: Ốc tai có:
Câu 5: Những mô tả sau đây về màng nhĩ đúng trừ:
Câu 6: Đứt t/k vận nhãn có thể gây ra các tình trạng sau đây trừ:
Câu 7: Tất cả các mô tả sau đây về t/k thanh quản trong là đúng trừ:
Câu 8: Những mô tả sau đây về giác mạc đúng trừ:
Câu 9: Ống lệ có lỗ đổ vào ngách nào của mũi:
Câu 10: Thức ăn thường mắc ở đâu:
Câu 11: Dây chằng nhẫn giáp giữa căng từ:
Câu 12: Các sụn của thanh quản:
Câu 13 : Các mô tả sau đây về thanh quản là đúng, TRỪ:
Câu 14 : Thứ tự các thành phần trong tuyến mang tai từ nông đến sâu :
Câu 15. Tuyến dưới hàm :
Câu 16. Mô tả nào sau đây KHÔNG đúng về răng :
Câu 17. Mô tả nào sau đây KHÔNG đúng về lưỡi :
Câu 18. Thành phần KHÔNG nằm trong bao cảnh :
Câu 19. TM cảnh ngoài bắt đầu ở ngay sau góc xương hàm dưới do sự hợp lại của:
Câu 20. Mô tả nào sau đây về các xoang TM KHÔNG đúng:
Câu 21. Động mạch nào sau đây là nhánh của động mạch cánh tay:
Câu 22. Mô tả nào trong các mô tả sau về thần kinh trụ là đúng:
Câu 23. Câu nào sau đây đúng khi mô tả sự phân bố của thần kinh chi trên:
Câu 24. Câu nào sau đây đúng khi mô tả về bó ngoài của đám rối cánh tay:
Câu 25. Các mô tả sau đây về TK nách đều đúng TRỪ:
Câu 26. Mô tả nào sau đây SAI về ngăn mạc trước của cẳng tay:
Câu 27. TK ngực dài chi phối các cơ nào sau đây:
Câu 28. Hõm lào giải phẫu được mô tả ĐÚNG ở câu nào:
Câu 29. Bệnh nhân bị hội chứng Bàn tay hình vuốt do tổn thương phần nào của đám rối cánh tay:
Câu 30. Mô tả nào sau đây SAI về cung gan tay nông:
Câu 31. Mô tả nào sau đây KHÔNG đúng về các cơ ở nách và cánh tay:
Câu 32. Cơ nào sau đây là cơ chính giúp giạng cánh tay:
Câu 33. Một bệnh nhân bị tổn thương nặng TK quay do gãy 1/3 dưới xương cánh tay sẽ có triệu chứng:
Câu 34. ĐM nách là ĐM:
Câu 35. Thành phần nào sau đây đi qua mặt nông của mạc gân gấp ở cổ tay:
Câu 36. Mô tả nào sau đây KHÔNG đúng về phần nách và cánh tay:
Câu 37. Mô tả nào sau đây đúng về động tác của các cơ:
Câu 38. Cơ nào có chức năng gấp khuỷu và ngửa cẳng tay:
Câu 39. Mô tả nào sau đây SAI:
Câu 40. Thắt ĐM cánh tay ở vị trí nào sau đây để hạn chế nhất sự tổn hại có thể xảy ra với các cơ do thiếu máu:
Câu 41. Thành phần nào sau đây không có trong ống cơ khép:
Câu 42. Nhánh của ĐM đùi tham gia vào vòng nối quanh khớp gối:
Câu 43. Chức năng của cơ khoeo là:
Câu 44. ĐM nào sau đây KHÔNG tham gia vào vòng nối chữ thập của đùi:
Câu 45. Chức năng của cơ mông lớn là:
Câu 46. Những mô tả sau về cơ thắt lưng chậu đều đúng TRỪ:
Câu 47. TK mác chung dễ bị tổn thương nhất ở phần nào?
Câu 48. Các mô tả về tam giác đùi đều đúng, TRỪ:
Câu 49. Nếu có mất cảm giác da và liệt cơ phía trong của gan chân, TK nào sau đây bị tổn thương:
Câu 50. Chọn câu sai khi mô tả về TK chi dưới:
Câu 51. Những mô tả sau đây về TM hiển lớn đều đúng, TRỪ:
Câu 52. Vị trí tiêm mông lâm sàng là:
Câu 53. Tất cả các cơ sau đây có nguyên ủy từ ụ ngồi, TRỪ:
Câu 54. Đứt dây chằng chỏm đùi dẫn đến tổn thương một nhánh của ĐM nào sau đây:
Câu 55. Mô tả nào sau đây về ĐM khoeo là đúng:
Câu 56. Mạng mạch mắt cá ngoài gồm có mấy ĐM:
Câu 57. ĐM nào sau đây liên tục với ĐM chày trước ở bàn chân:
Câu 58. Cơ nào vừa nghiêng ngoài vừa nghiêng trong bàn chân:
Câu 59. Dây chằng nào sau đây trong các dây chằng sau quan trọng trong ngăn cản sự trượt ra sau của xương đùi trên xương chày:
Câu 60. Một bệnh nhân vào viện trong tình trạng bị chém đứt ngang phía ngoài cẳng chân, động tác nào sau đây bị ảnh hưởng:
Thi thử lý thuyết giải phẫu I
Đáp án
Phần Cánh Tay
Câu 1: Cấu trúc của Lỗ tứ giác là: chọn đáp án sai
Câu 2: giới hạn của rãnh Nhị đầu trong: chọn đáp án đúng
Câu 3: Đi trong rãnh nhị đầu trong không có thành phần nào:
Câu 4: Cơ nào dưới đây nối chi trên với ngực: chọn đáp án sai:
Câu 5: Cơ nào sau đây không do các nhánh bên của đám rối cánh tay vận động:
Câu 6: Cơ nào sau đây không thuộc thành sau của nách:
Câu 7: Vòng tròn gần hoàn chỉnh bao quanh khớp vai (đai xoay) gồm gân của những cơ nào: chọn đáp án sai:
Câu 8: Các cơ ngoại lai nối cột sống với chi trên: chọn đáp án sai
Câu 9: Chọn câu đúng:
Câu 10: Chọn câu đúng:
Câu 11: Khi nói về cơ delta, chọn đáp án sai:
Câu 12: Chọn đáp án sai:
Câu 13: Chọn đáp án sai:
Câu 14: Chọn đáp án sai về cấu tạo của hố nách:
Câu 15: Chọn câu sai: cấu trúc của ống cánh tay:
Câu 16: Động tác xoay trong cánh tay là của các cơ nào: chọn đáp án sai
Câu 17: chọn đáp án đúng
Câu 18: Cơ nào sau đây không thuộc nhóm cơ mô cái:
Câu 19: Cơ nào sau đây không do thần kinh giữa chi phối
Câu 20: Chọn đáp án sai về các cơ giun:
Câu 21: Cơ nào sau đây gây nên những cử động tinh tế ở bàn tay:
Chọn đáp án SAI:
Câu 22: Cơ nào sau đây được TK trụ chi phối vận động toàn bộ?
Chọn câu trả lời đúng nhất :
Câu 23: Các cơ nội tại của bàn tay bao gồm 4 nhóm:
Chọn đáp án SAI:
Câu 24: Cơ tùy hành của ĐM cánh tay:
Chọn đáp án Đúng:
Câu 25: Chọn đáp án Đúng: Cơ tùy hành của ĐM quay:
Câu 26: Chọn đáp án Đúng: Cơ tùy hành của ĐM nách:
Câu 27: Cơ nào không thuộc nhóm cơ cột sống đến cơ đai ngực?
Câu 28: Cơ nào là cơ ngoại lai của chi trên?
Câu 29: Chọn đáp án Đúng: Cơ nhị đầu:
Câu 30: Thành phần nào không đi qua ngăn trước cánh tay?
Câu 31: Thành phần nào có đi qua ngăn mạc cánh tay sau?
Câu 32: Cơ nào được TK ngực lưng chi phối?
Câu 33: Cơ nào được TK ngực dài chi phối?
Câu 34: Thành phần nào đi trong rãnh nhị đầu ngoài?
Câu 35: Chọn đáp án SAI:.
Câu 36: Cơ nào KHÔNG phải là cơ nội tại của các cơ vùng bả vai và lưng?
Câu 37: Điều nào sau đây là đúng khi nói về tam giác bả vai tam đầu:
Câu 38: Điều nào là SAI khi nói về cách gian cơ trong:
Câu 39: Điều nào là Đúng khi nói về tam giác cánh tay tam đầu?
Câu 40: Tam giác cơ tròn Chọn đáp án SAI:
Câu 41: 1. Ở cẳng tay, TK giữa KHÔNG chi phối vận động cho cơ gấp cổ tay quay.
2. TK giữa được tạo bởi rễ trên và rễ dưới .
3. Trong ống cánh tay, TK giữa bắt chéo ĐM từ ngoài vào trong.
4. Ở bàn tay, TK giữa chi phối cảm giác cho 3 ngón tay rưỡi mặt gan tay ( phía quay).
Chọn đáp án đúng nhất:
A. 1 sai.
B. 2 đúng.
C. 3 sai.
D. 4 đúng.
Câu 42: Các cơ giun ở bàn tay chọn một..
Chọn câu trả lời đúng nhất :
A. Có 4 cơ.
B. Bám vào gân gấp các ngón sâu.
C. Tác dụng là gấp khớp bàn đốt.
D. Cả 1,2,3 đều đúng.
Câu 43: Các cơ gian cốt mu tay chọn một...
Chọn câu trả lời Đúng nhất :
A. Gồm 4 cơ.
B. Bám vào gân gấp các ngón sâu.
C. Tất cả được chi phối bởi TK giữa.
D. 1 và 2 đúng.
Câu 44: Câu nào sau đây SAI:
A. Cơ gian cốt mu khép các ngón tay.
B. Ngón út đối được là do cơ đối ngón út.
C. Ngón trỏ có riêng một cơ duỗi.
D. Ngón út có riêng một cơ gấp.
.
Câu 45: Cơ gian cốt mu tay giạng các ngón tay Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG:
A. Mạc giữa gân duỗi cùng với xương cổ tay tạo thành ống cổ tay.
B. Gân các cơ gấp ngón nông và sâu qua ống cổ tay xếp thành 2 lớp.
C. Gân gấp các ngón nông ở phía trước.
D. Gân gấp các ngón sâu ở phía sau.
Câu 46: Thần kinh trụ:
1. Xuất phát từ bó trong đám rối cánh tay.
2. Đi cùng với ĐM bên trụ trên qua vách gia cơ trong.
3. Không chi phối vận động cho cơ nào ở vùng cánh tay.
4. Chi phối cảm giác cho mô út.
Chọn câu trả lời Đúng nhất :
A. Nêu 1,2,3 đúng.
B. Nếu 1,3 đúng.
C. Nếu 2,4 đúng. .
D. Nếu 1,2,3,4 đều đúng.
Câu 47: Cơ nào KHÔNG làm đọng tác gấp khuỷu:
Chọn câu trả lời Đúng nhất :
A. Cơ cánh tay quay.
B. Cơ sấp đòn.
C. Cơ cánh tay. .
D. cơ khuỷu.
Câu 48: Thần kinh trụ: Chọn đáp án Đúng nhất:
A. Chui qua mạc nông ở 1/3 dưới cẳng tay.
B. Ở 1/3 giữa cánh tay đi trong động mạch nách.
C. Ở 1/3 giữa cánh tay chui qua vách gian cơ trong cùng với động mạch bên trụ trên. .
D. 2 và 3 đúng.
Câu 49:Vùng cánh tay trước gồm có(____) và thần kinh vận động cho cơ đó là(____)
Chọn câu trả lời Đúng nhất :
A. 1 cơ, thần kinh mũ.
B. 2 cơ, thần kinh giữa.
C. 3 cơ, thần kinh cơ bì.
D. 2 cơ, thần kinh cơ bì.
.
Câu 50: Câu nào sau đây SAI: Động mạch cánh tay sâu:
A. Là một nhánh của động mạch cánh tay.
B. Chui qua khoang tam giác bả vai tam đầu.
C. Đi kèm với thần kinh quay tại rãnh quay.
D. Cho 2 nhánh tận: động mạch bên giữa và động mạch bên quay.
ĐÁP ÁN
Câu 1: D sai:
đầu ngoài cơ tam đầu không tham gia vào thành phần của lỗ tứ giác
Câu 2: B
A.Cơ sấp tròn ở trong
C.Gân cơ nhị đầu bám vào lồi củ xương quay ở ngoài
D.Ở sau là cơ tam đầu
E.không có ở trên
Câu 3: đáp án C: tách ra ở phía trên có nối với động mạch quặt ngược trụ sau ở phía sau mỏm khuỷu
Câu 4: D
Câu 5: C: cơ thang do thần kinh phụ (XI) chi phối
Câu 6: B
Câu 7: B: cơ tròn lớn không tham gia vào
Câu 8: D: cơ tròn lớn là cơ nội tại từ góc dưới xương vai -> mào củ bé xương cánh tay
Câu 9: B
A.sai vì cơ dưới vai: củ bé
C.cơ lưng rộng bám vào rãnh gian củ
D.cơ tròn bé: củ lớn
E. Cơ tròn lớn: mào củ bé
Câu 10: đáp án C
A.sai: củ trên ổ chảo
B.sai ở: củ dưới ổ chảo
D.sai ở: nguyên ủy
E.sai ở: xương vai
Câu 11: đáp án D: các sợi trước gấp và xoay trong; sợi sau: duỗi và xoay ngoài
Câu 12: C: thần kinh trụ và động mạch bên trụ trên xuyên qua vách gian cơ trong
Câu 13: đáp án
D.gấp cánh tay: cơ nhị đầu cánh tay
E.duỗi cánh tay: cơ tam đầu cánh tay
Câu 14: đáp án C: thành ngoài là xương cánh tay
Câu 15: Đáp án D: thần kinh cơ bì không đi trong ống cánh tay
Câu 16: đáp án C: cơ tròn bé xoay ngoài
Câu 17: D: đúng
A.sai: khép -> dạng
B.xoay ngoài -> xoay trong
C.tròn bé: xoay trong -> xoay ngoài
E.sai: quay tròn -> gấp
Câu 18: đáp án D: cơ này thuộc lớp sâu ngăn mạc cẳng tay sau
Câu 19: đáp án D: thần kinh giữa chỉ vận động đầu nâng cơ gấp ngón cái ngắn
Câu 20: đáp án D: gấp thay cho duỗi
Đáp án:
Câu 21: Đáp án B: cơ dạng ngón cái dài là cơ ngoại lai. Gây cử động mạnh và thô sơ.
Câu 22: Đáp án D: cơ gấp ngón tay cái ngắn do TK trụ và TK giữa chi phối.
Câu 23: Đáp án A: có 4 cơ.
Câu 24: Đáp án D.
Câu 25: Đáp án D.
Câu 26: Đáp án D: cơ qua cánh tay.
Câu 27: Đáp án C: cơ tròn lớn: cơ nội tại: từ X vai X cánh tay.
Câu 28: Đáp án D.
Câu 29: Đáp án D. Do: A. Cơ dưới cơ trên.
B. X trụ X quay.
C. sau trước.
E. sấp cẳng tay ngửa cẳng tay.
Câu 30: Đáp án C.
Câu 31: Đáp án B: TK trụ cơ lúc đi ra ngăn mạc cẳng tay sau.
Câu 32: Đáp án D.
Câu 33: Đáp án B
Câu 34: Đáp án D.
Câu 35: Đáp án D: cơ nâng vai 1 trám bé và trám lớn.
Câu 36: Đáp án B: cơ ngực bé là cơ ngoại lai.
Câu 37: Đáp án B.
Câu 38: Đáp án C:
Câu 39: Đáp án B: ĐM cánh tay sau.
Câu 40: Đáp án D
Câu 41: Đáp án D
Câu 42: Đáp án D
Câu 43: Đáp án A.
Câu 44: Đáp án A.
Câu 45: Đáp án A.
Câu 46: Đáp án D
Câu 47: Đáp án D
Câu 48: Đáp án D.
Câu 49: Đáp án C.
Câu 50: Đáp án B
Phần cơ cánh tay và cẳng tay sau
Câu 1: Ngăn trước của cánh tay không có cơ nào sau đây
A : cơ nhị đầu cánh tay
B: cơ cánh tay
C: cơ tam đầu cánh tay
D: cơ quạ cánh tay
Đáp án : C : cơ tam đầu cánh tay ở ngăn sau của cánh tay
Câu 2 : Nhận xét nào sau đây là sai
A : cơ nhị đầu cánh tay được động mạch cánh tay cấp máu
B : cơ quạ cánh tay được động mạch cánh tay cấp máu
C: cơ tam đầu cánh tay do động mạch cánh tay sâu cấp máu
D: các cơ ở vùng cánh tay do thần kinh cơ bì chi phối
Đáp án: D: các cơ vùng cánh tay trước do thần kinh cơ bì chi phối, các cơ vùng cánh tay sau do thần kinh quay chi phối ( cơ tam đầu)
Câu 3 : trong các cấu trúc sau cấu trúc nào không đi qua ngăn trước cánh tay
A: thần kinh cơ bì
B: thần kinh quay
C: động mạch cánh tay
D: tĩnh mạch nền
Đáp án: B : thần kinh quay đi ở mặt sau cánh tay
Câu 4 : nhận xét nào sau đây là sai
A: cơ cánh tay gấp cẳng tay tại khớp khuỷu
B: cơ cánh tay có nguyên ủy ½ dưới mặt trước xương cánh tay
C: cơ cánh tay bám tận vào mổn vẹt xương trụ
D: cơ cánh tay được chi phối bởi thần kinh cơ bì
Đáp án : B : cơ cánh tay có nguyên ủy 2/3 dưới mặt trước xương cánh tay
Câu 5 ; Đặc điểm nào sau đây của cơ nhị đầu cánh tay là đúng
A : bám vào củ trên ổ chảo
B: đầu dài bám vào mỏm quạ
C: gân chính bám vào lồi của xương trụ
D chẽ cân phụ vào mạc cẳng tay
Đáp án :D . A bám vào xương vai. B đầu dài bám vào củ trên ổ chảo. C gân chính bám vào lồi củ xương quay
Câu 6: đặc điểm nào sau đây của cơ tam đầu cánh tay là đúng
A: đầu dài bám vào củ trên ổ chảo xương vai
B: đầu ngoài bám vào mặt trước xương cánh tay ở phía trong ngoài rãnh thần kinh quay
C: đầu trong bám vào mặt sau xương cánh tay ở phía trong ngoài rãnh thần kinh quay
D: bám tận tại mỏm trên lồi cầu trong
Đáp án: C / A đầu dài bám vào củ dưới ổ chảo. B đầu ngoài bám vào mặt trước xương cánh tay ở phía trên ngoài rãnh thần kinh quay. D bám tân tại mỏm khuỷu xương trụ
Câu 7 Động tác của cơ tam đầu:
A : duỗi cẳng tay tại khớp khuỷu
B : gấp cẳng tay tại khớp khủy
C: ngửa cẳng tay tại khớp quay trụ gần
D: gấp cánh tay tại khớp vai
Đáp án: A. Tất cả các đáp án còn lại là hoạt động của cơ nhị đầu cánh tay
Câu 8 : cơ nào có chức năng gấp khuỷu và ngửa cẳng tay
A cơ cánh tay
B: cơ cánh tay quay
C: cơ nhị đầu cánh tay
D; cơ gấp cổ tay quay
Đáp án :C : cơ cánh tay , cơ gấp cổ tay quay . cơ cánh tay quay là cơ gấp khuỷu không tham gia vào động tác ngửa tay
Câu 9 : Cẳng tay được bao bọc trong một mạc. mạc này gắn với
A: bờ sau xương trụ
B: bờ trước xương trụ
C: bờ trước xương quay
D: bờ sau xương quay
Đáp án :A
Câu 10: cấu trúc nào dưới đây không góp phần chia cẳng tay thành 2 ngăn
A: mạc cẳng tay
B vách sợi gian cơ
C: màng gian cốt
D: cơ gấp bàn tay
Đáp án :D
Câu 11: Nhận xét nào sau đây về hãm gân gấp là sai
A: hãm gân gấp là chỗ dày lên của mạc ở mặt trước xương cổ tay
B: bám ở trong vào xương móc và xương cả
C: ở ngoài bám vào củ của xương thuyền và xương thang
D: hãm gân gấp cùng với mặt trước lõm của khối xương cổ tay giới hạn nên 1 ống thuần để thần kinh giữa và các gân gấp ngón tay đi qua
Đáp án :B bám ở tring vào xương móc và xương đậu
Câu 12: Nhận xét nào sau đây cảu hãm gân duỗi là sai
A bám vào các bờ của khối xương cổ tay
B: cùng với khối xương cổ tay giới hạn nên 1 khoang chứa các gân duỗi
C: mặt sâu cảu hãm gân duỗi tách ra các vách sợi đến bám vào xương cổ tay
D: chia ngăn chứa gân duỗi thành 5 hầm nhỏ riêng biệt
Đáp án ;D chia ngăn chứa gân duỗi thành 6 hầm nhỏ riêng biệt mỗi hầm được lót bằng bao hoạt dịch và chứa 1 gân duỗi
Câu 13: cơ nào sau đây không chạy xuống bám tân ở bàn tay và ngón tay
A cơ sấp vuông
B: cơ gan tay dài
C: cơ gấp cổ tay quay
D: cơ gấp cổ tay trụ
Đáp án: A. cơ sấp vuông không bám tận ở bàn tay và ngón tay, gây nên cử động ở cẳng tay
Câu 14: cơ nào sau đây do thần kinh trụ vận động
A bó trong cơ gấp các ngón sâu
B: cơ gấp cổ tay quay
C: cơ sấp vuông
D: cơ gấp các ngón nông
Đáp án: A. các cơ còn lại do thần kinh giữa vận động
Câu 15 : nhận xét nào sau đây là sai:
A cơ sấp tròn có nguyên ủy tại mỏn trên kooi cầu trong xương cánh tay và mỏn vẹt xương trụ
B: cơ gấp cổ tay quay bám tân tại hãm gân gấp và cân gan tay
C cơ gấp cổ tay trụ bám tận tại xương đậu, xương móc, nền đốt bàn tay V
D: cơ gấp ngón cái dài có nguyên ủy ở phần giữa mặt trước xương quay và màng gian cốt cẳng tay
Đáp án :b: cơ gấp cổ tay quay bám tận tại nền xương đốt bàn tay II
Câu 16 : cơ nào sau đây không thuộc lớp nông của cơ cẳng tay sau:
A: cơ duỗi cổ tay quay dài
B:cơ duỗi ngón cái ngắn
C: cơ duỗi ngón tay út
D: cơ duỗi cổ tay cổ tay trụ
Đáp án: b : cơ duỗi ngón cái ngắn nằm ở lớp sâu
Câu 17 : nhận xét nào sau đây là sai
A: cả 7 cơ nông đều có đầu nguyên ủy bấm vào xương cánh tay
B: cơ cánh tay quay có tác dụng gấp cẳng tay
C: cơ khuỷu bám tận vào mỏm khuỷu xương trụ
D: cơ cánh tay chạy dọc bờ trong cẳng tay và còn lấn vào cả mặt trước cẳng tay
Đáp án :D cơ cánh tay chạy dọc bờ ngoài cẳng tay
Câu 18: cơ nào sau đây không thuộc lớp sâu ở vùng cẳng tay sau :
A: cơ giạng ngón cái dài
B:cơ duỗi ngón cái dài
C: cơ duỗi ngón cái ngắn
D: cơ duỗi cổ tay quay ngắn
Đáp án :D cơ duỗi cổ tay quay ngắn ở lớp nông
Câu 19: cơ nào của lớp sâu mặt sau xương cánh tay không gây ra cử động ở bàn tay
A cơ ngửa
B: cơ giạng ngón cái dài
C: cơ duỗi ngón cái dài
D: cơ duỗi ngón cái ngắn
Đáp án :A cơ ngửa là cơ ngắn nối đầu trên xương 2 xương cẳng tay và là cơ duy nhất ở lớp sâu không gây nên cử động ở bàn tay
Câu 20: tất cả các cơ cẳng tay sau do thần kinh nào chi phối
A : thần kinh trụ
B: thần kinh quay
C: thần kinh giữa
D: thần kinh lang thang
Đáp án: B: thần kinh quay chi phối toàn bộ cơ ở vùng cẳng tay sau
Câu 21: nhận xét nào về cơ cánh tay quay là sai
A: có nguyên ủy là mào trên lồi cầu ngoài xương cánh tay
B: bám tận ngay trên mỏn trâm xương trụ
C: gấp cẳng tay tại khớp khủy
D: ngửa và sấp cẳng tay về vị trí trung gian
Đáp án B: bám tận ngay trên mỏm tram xương quay
Câu 22: nhận xét nào về cơ duỗi cổ tay quay dài là đúng
A: nguyên ủy mỏm trên lồi cầu trong xương cánh tay
B: bám tận tại mặt mu của nền xương đốt bàn tay III
C : duỗi và giạng bàn tay tại khớp cổ tay
D: được thần kinh trụ chi phối
Đáp án C. A nguyên ủy mỏm trên lồi cầu ngoài xương cánh tay. B bámt ân tại mặt mu của nền xương dốt bàn tay II. D được thần kinh quay chi phối
Câu 23: nguyên ủy tại mỏm trên lồi cầu trong xương cánh tay, bám tận tại nền xương dốt bàn tay II
A : cơ gấp cổ tay quay
B: cơ gan tay dài
C: cơ gấp cổ tay trụ
D:cơ gấp ngón cái dài
Đáp án: A
Câu 24: động tác của cơ gấp cổ tay quay:
A: gấp và khép bàn tay tại khớp cổ tay
B: gấp và dạng bàn tại tại khớp cổ tay
C: gấp nhẹ bàn tay tại khớp cổ tay
D: gấp đốt xa ngón tay tại khớp gian đốt ngón
Đáp án C: A cơ gấp cổ tay trụ -B cơ gấp cổ tay quay -D cơ gấp các ngón cái dài
Câu 25 : Nhận xét nào sau đây không đúng về cơ gan tay dài:
A: nguyên ủy mỏm trên lồi cầu trong xương cánh tay
B: hãm gân duỗi và cân gan tay
C: gấp nhẹ bàn tay tại khớp cổ tay
D: thần kinh quay chi phối
Đáp án B : hẫm gân gấp và cân gan tay
Câu 26: Nhận xét nào sau đây là sai :
A: cơ gấp cổ tay quay bám tận tại nền xương đốt bàn tay II
B: cơ gan tay dài bám tân tại hãm gân gấp và cân gan tay
C: cơ gấp ngón cái dài bám tận tại nề đốt xa ngón tay cái
D: cơ sấp vuông bám tận tại ¼ dưới mặt trước xương trụ
Đáp án D: bám tận tại ¼ dưới mặt trước xương quay
Câu 27: Nhân xét nào sau đây là đúng
A: đầu quay cơ gấp các ngón tay nông bám tân vào bờ trước xương quay
B: cơ gan tay dài bám tận nền xương đốt ngón tay II
C: cơ gấp cổ tay quay làm gấp nhẹ bàn tay tịa khớp cổ tay
D: cơ gấp ngón cái dài gấp đốt gần ngón tay
Đáp án A- B cơ gan tay dài bám tận hãm gân gấp và cân gan tay- C cơ gấp cổ tay quay làm gấp và giạng bàn tay tại khớp cổ tay-D cơ gấp ngón cái dài gấp đốt xa ngón tay
Câu 28: “có nguyên ủy mào trên lồi cầu ngoài xương cánh tay, bám tận tại mặt mu của nề xương đốt bàn tay II”
A: cơ duỗi cổ tay quay dài
B: cơ cánh tay quay
C: cơ duỗi cổ tay quay ngắn
D: cơ duỗi ngón út
Đáp án A
Câu 29: đặc điểm nào sau đây không phải của cơ cánh tay quay
A: nguyên ủy mào trên lồi cầu ngoài xương cánh tay
B: bám tận ngay trên mỏn trâm xương quay
C: duỗi cẳng tay tại khớp khuỷu
D: ngửa và sấp cẳng tay về vị trí trung gian tại các khớp
Đáp án C: gấp cẳng tay tại khớp khuỷu
Câu 30: cơ nào không bám tận tại mào trên lồi cầu ngoài xương cánh tay:
A: cơ duỗi cổ tay quay dài
B: cơ duỗi cổ tay quay ngắn
C: cơ duỗi ngón út
D: cơ duỗi ngón cái dài
Đáp án: D: bám tận tại giữa mặt sau xương trụ và màng gian cốt cẳng tay
Câu 31: Nhận xét nào sau đây không đúng về cơ duỗi các ngón tay
A: bám tận tại mỏm trên lồi cầu ngoài xương cánh tay
B: nguyện ủy đốt xa và đốt giữa cảu các ngón tay từ III-V
C: duỗi các đốt ngón tay và bàn tay
D: thần kinh quay chi phối
Đáp án :B nguyên ủy đốt xa và đốt giữa của các ngón tay từ II-V
Câu 32: “ nguyên ủy mỏm trên lồi cầu ngoài xương cánh tay và bờ sau xương trụ, bám tận tại nền xương đốt bàn tay V”
A: cơ duỗi cổ tay trụ
B: cơ duỗi ngón tay cái ngắn
C: cơ duỗi ngón tay cái dài
D: cơ duỗi ngón tay trỏ
Đáp án ; A
Câu 33 : vùng cẳng tay sau có bao nhiêu cơ >
A;8
B:10
C:12
D:14
Đáp án: 12
Câu 34: lớp sâu cơ vùng cẳng tay sau không có cơ nào sau đây
A: cơ giạng ngón cái dài
B: cơ duỗi ngón tay cái
C: cơ duỗi ngón cái dài
D: cơ duỗi các ngón tay
Đáp án :D
Câu 35: Nhận xét nào sau đây là sai
A; duỗi các đốt của ngón trỏ và bàn tay là động tác của cơ duỗi ngón tay trỏ
B: duỗi và giạng bàn tay tại khớp cổ tay là động tác của cơ duỗi cổ tay quay ngắn
C: cơ duỗi cổ tay quay dài duỗi và giạng bàn tay tại khớp cổ tay
D: cơ duỗi ngón tay cái ngắn duỗi đốt gần ngón cái, đốt bàn tay II và bàn tay
Đáp án D cơ duỗi ngón cái ngắn duỗi đốt gần ngón cái, đốt bàn tay I và bàn tay
Câu 36: Nhận xét nào sau đây là đúng
A:cả 7 cơ nông của mặt sau cơ cẳng tay đều có nguyên ủy bám vào xương cánh tay
B:cơ gấp ngón cái dài nằm ở lớp thứ 2 của vùng cơ cẳng tay trước
C: cơ vùng cẳng tay sau do thần kinh trụ chi phối
D: có 12 cơ ở mặt trước cẳng tay
Đáp án A. B- cơ gấp ngón cái dài nằm ở lớp thứ 3 cảu vùng cẳng tay trước. C- cơ vùng cẳng tay sau do thần kinh quay chi phối, D- có 8 cơ ở vùng trước cơ cẳng tay
Câu 37: nguyên ủy của cơ giạng ngón cái dài:
A: phần giữa mặt sau xương quay, xương trụ và màng gian cốt cẳng tay
B: giữa mặt sau xương trụ và màng gian cốt cẳng tay
C: phần dưới mặt sau xương trụ
D: mỏm trên lồi cầu ngoài xương cánh tay và mào cơ ngửa xương trụ
Đáp án A. B -nguyên ủy của cơ duỗi ngón tay cái ngắn. C- cơ duỗi ngón tay trỏ.D - nguyên ủy cơ ngửa
Câu 38: nền xương đốt bàn tay I là bám tận của cơ nào?
A: cơ giạng ngón cái dài
B: cơ duỗi ngón tay cái ngắn
C: cơ duỗi ngón cái dài
D: cơ duỗi cổ tay trụ
Đáp án A
Câu 39: Nhận xét nào về cơ duỗi ngón cái ngắn là sai
A: nguyên ủy giữa mặt sau xương trụ và màng gian cốt cẳng tay
B: bám tận tại nền đốt gần ngón cái
C: duỗi đốt gần ngón cái
D: duỗi đốt bàn tay II và bàn tay
Đáp án D: duỗi đốt bàn tay I và bàn tay
Câu 40: cơ nào có bám tận tại 1/3 trên mặt ngoài xương quay
A: cơ ngửa
B: cơ cánh tay quay
C: cơ duỗi cổ tay quay dài
D: cơ duỗi cổ tay quay ngắn
Đáp án :A
Câu 41: “nguyên ủy tại giữa mặt sau xương trụ và mảng gian cốt cẳng tay, bám tận tại nền đốt xa ngón cái”
A; cơ duỗi ngón tay trụ
B:Cơ duỗi ngón cái dài
C: cơ duỗi ngón tay trỏ
D:Cơ duỗi cổ tay trụ
Đáp án : B
Câu 42: cơ nào không có tác dụng giạng
A:cơ duỗi cổ tay trụ
B:cơ duỗi ngón tay cái dài
C:cơ duỗi cổ tay quay dài
D: cơ duỗi cổ tay quay ngắn
Đáp án : A
Câu 43: nhận xét nào sau đây sai:
A: cở ngửa là cơ duy nhất ở lớp sâu vùng cẳng tay sau không xảy ra cử động ỏ bàn tay
B: cơ cánh tay quay chạy dọc bờ trong cẳng tay
C: cơ cánh tay quay bám tận vào xương quay
D: cơ khuỷu duỗi cẳng tay
Đáp án : B: cơ cánh tay chạy dọc bờ ngoài xương quay và còn lấn vào cả mặt trước cẳng tay
Câu 44: cơ nào không bám tận vào nề đốt xương ngón tay
A: cơ khuỷu
B: cơ duỗi ngón cái dài
C: cơ duỗi cổ tay quay dài
D: cơ duỗi các ngón tay
Đáp án: A: cơ khuỷu bám tận mổm khuỷu và phần trên than xương trụ
Câu 45: có giạng ngón cái dài do thần kinh nào chi phối
A: thần kinh quay
B :thần kinh trụ
C :thần kinh giữa
D: thần kinh X
Đáp án :A
Câu 46: Nhận xét nào sau đây là sai:
A: cơ ngửa ngửa cẳng tay tại cá khớp quay trụ
B: cơ duỗi ngón cái dài bam tận nền đốt gần ngón cái
C: cơ khuỷu duỗi cẳng tay tại khớp khuỷu
D: cơ duỗi cổ tay quay dài bám tận tại mặt mu của nền xương đốt bàn tay II
Đáp án; B cơ duỗi ngón cái dài bám tận nền đốt xa ngón cái
Câu 47: “bám tận tại nền đốt xa ngón cái, nguyên ủy tại phần dưới mặt sau xương trụ”
A: cơ duỗi ngón cái dài
B: cơ duỗi ngón tay trỏ
C: cơ ngửa
D: cư cánh tay quay
Đáp án :B
Câu 48: cơ giạng cánh tay bị liệt là do thần kinh nào:
A; thần kinh nách
B: thần kinh quay
C: thần kinh trụ
D: thần kinh giữa
Đáp án: a
Câu 49: cơ nào trong các cơ sau có tác dung gấp cẳng tay nhưng không do thần kinh bì giữa và trụ chi phối
A: cơ cánh tay quay
B: cơ gan tay dài
C: cơ quạ cánh tay
D: cơ gấp các ngón tay dài
Đáp án A:
Câu 50: tạo nên 1 phân nếp nách, được chi phối bởi 1 thần kinh tách ra từ đám rối cánh tay
A: cơ nhị đầu cánh tay
B: cơ lưng rộng
C: cơ quạ cánh tay
D: cơ cánh tay quay
Đáp án B: cơ lưng rộng tạo nen 1 phần của nếp nách sau, do thầ n kinh ngực lưng chi phối
Động mạch chi trên
4.Cấu trúc trung tâm của nách ở ngoài:
5.Động mạch ngực trên chạy vào:
a. trong khoang gian sườn 1
b. khoang gian sườn 1, 2, 3
c. lên vùng cổ
d. chạy xen vào giữa cơ ngực lớn
6.Nhánh nào không phải tách ra từ ĐM ngực trên?
a. nhánh vai sau
b. nhánh đòn
c. nhành cùng vai
d. nhánh đenta
7. Nhánh ngực của ĐM ngực trên chạy về phía?
a. mặt sâu cơ ngực lớn
b. mặt sâu cơ ngực bé
c. khoang gian sườn 1
d. mặt sâu cơ dưới đòn
8. ĐM ngực ngoài tiếp nối với:
a. các nhánh của ĐM gian sườn
b. ĐM ngực trong
c. các nhánh của ĐM cánh tay
d. ĐM ngực trên
9. ĐM ngực lưng không đi qua cơ nào sau đây:
a. cơ thang
b. cơ dưới vai
c. cơ lưng rộng
d. cơ răng trước
10. ĐM mũ cánh tay sau chui vào lỗ tứ giác cùng thần kinh nào?
a. thần kinh nách
b. thân kinh trụ
c. tk bì cẳng tay trong
d. tk cơ bì
11. Nhánh đầu tiên của ĐM cánh tay :
a. ĐM cánh tay sâu
b. ĐM cánh tay trước
c. ĐM cánh tay sau
d. ĐM bên trụ
12. ĐM cánh tay sâu đi vào tm giác cánh tay tam đầu cùng với:
a. thần kinh quay
b. tk trụ
c. tk nách
d. tk cơ bì
13. ĐM bên giữa tiếp nối ở sau khuỷu với:
a. ĐM quặt ngược gian cốt
b. ĐM cánh tay sau
c. ĐM bên trụ trên
d. ĐM bên trụ dưới
14. ĐM bên trụ trên xuyên qua vách gian cơ cùng:
q. tk trụ
b. tk cơ bì
c. tk nách
d. tk quay
15. ĐM bên trụ dưới tiếp nối với:
a. ĐM quặt ngược trụ
b. ĐM quặt ngược gian cốt
c. ĐM bên trụ trên
d. ĐM cánh tay sau
16. nhánh nào không phải do ĐM cánh tay sâu tách ra:
a. các nhánh cho cơ nhị đầu
b. các nhánh cho cơ tam đầu
c. nhánh nuôi xương cánh tay
d. nhánh delta
17. Cơ tùy hành của ĐM trụ:
a. cơ gấp cổ tay trụ
b. cơ sấp tròn
c. cơ gấp ngón tay nông
d. cơ gấp các ngón sâu
18. Nhánh sau động mạch quặt ngươc trụ tiếp nối với:
a. ĐM bên trụ dưới
b. ĐM bên trụ trên
c. ĐM cẳng tay
d. ĐM gian cốt chung
19. ĐM nào sau đây không thuộc vòng nối vai:
a. ĐM ngực trong
b. ĐM vai sau
c. ĐM trên vai
d. nhánh mũ vai của ngực lưng
20. Nhánh nào sau đây không tách ra trực tiếp từ ĐM trụ?
a. ĐM giữa
b. ĐM gian cốt chung
c. các nhánh cổ tay
d. nhánh gan tay sâu
21. Câu nào nói sai về ĐM quay:
a. lách qua khe giữa nền xương đốt bàn tay thứ 2 và thứ 3
b. tới mỏm trâm quay thì vòng quanh mặt ngoài cổ tay tới mu tay
c. chia thành ĐM chính ngón cái và cung gan tay nông
d. xuống dưới và ra ngoài qua ngăn mạc trước của cẳng tay
22. ĐM quay chạy qua cẳng tay với sự che phủ của:
a. cơ cánh tay quay
b. cơ quạ cánh tay
c. cơ delta
d. cơ sấp tròn
23. Trên đường đi xuống, ĐM quay không bắt chéo mặt trước cơ nào:
a. cơ duỗi ngón cái dài
b. cơ gấp các ngón nông
c. cơ gấp ngón cái dài
d. cơ sấp vuông
24. ĐM quặt ngược quay tiếp nối với:
a. nhánh bên quay của ĐM cánh tay sâu
b. nhánh bên của ĐM trụ
c. nhánh mũ vai của ĐM ngực lưng
d. ĐM trên vai
25. Nhánh nào sau đây không tách từ ĐM quay:
a. ĐM gan đốt bàn tay
b. ĐM quặt ngược quay
c. ĐM gan cổ tay
d. ĐM gan tay nông
26. Cung gan tay nông có đặc điểm:
a. Tiếp tục của ĐM trụ sau
b. nối với các nhánh của ĐM trụ
c. tách ra cùng lúc với nhánh gan tay sâu
d. ở trước cân gan tay
27. Nhánh nào sau đây không đc nối với cung gan tay nông:
a. nhánh mu cổ tay
b. nhánh gan tay nông
c. ĐM chính ngón cái
d. ĐM quay ngón trỏ
28. Đặc điểm không phải của cung gan tay nông:
a. sự tiếp tục của ĐM trụ sau khi tách ra nhánh gan tay sâu
b. chạy vào bên trong các gân gấp
c. bắt chéo trước các cơ gian cốt và các xương đốt ngón tay
d. Cung được hoàn thiện bằng cách nối với nhánh gan tay sâu của ĐM trụ
29. Nhánh nào không phải của cung gan tay sâu:
a. nhánh nuôi xương
b. ĐM gan đốt bàn tay
c. các nhánh xuyên
d. các nhánh nhỏ cho cổ tay
30. Nhánh bên của ĐM cánh tay là:
a. ĐM quặt ngược trụ
b. ĐM quặt ngược quay
c. ĐM mũ cánh tay trươc
d. ĐM bên trụ dưới
31. Đặc điểm đúng với ĐM nách:
a. có một tĩnh mạch đi kèm
b. đi giữa cơ ngực bé và cơ ngực lớn
c. chạy dọc bờ ngoài cơ nhị đầu cánh tay
d. không có vòng nối với ĐM dưới đòn
32. ĐM trụ tách ra nhánh gan cổ tay ở:
a. trước khi bắt chéo hãm gân gấp
b. ngang cổ tay
c. cùng lúc với nhánh mu cổ tay
d. tại khớp cổ tay
33. Cơ tùy hành của ĐM nách:
a. cơ quạ cánh tay
b. cơ delta
c. cơ cánh tay quay
d. cơ gan tay dài
34. Nhánh của ĐM nách:
a. ĐM cánh tay
b. ĐM quặt ngược quay
c. ĐM ngực bên
d. ĐM dưới đòn
35. Nhánh của ĐM dưới vai chạy ra sau tam giác bả vai:
a. ĐM mũ vai
b. ĐM ngực lưng
c. ĐM vai sau
d. ĐM cùng vai
36. Nhánh cuối cùng của ĐM nách
a. ĐM mũ cánh tay trước và sau
b. ĐM ngực lưng
c. ĐM dưới vai
d. ĐM ngực ngoài
37. Cơ tùy hành của ĐM cánh tay:
a. cơ nhị đầu cánh tay
b. cơ tam đầu cánh tay
c. cơ sấp tròn
d. cơ ngực bé
38. ĐM nào nằm trong ống cánh tay?
a. ĐM cánh tay
b. ĐM cẳng tay
c. ĐM mũ cánh tay trước
d. ĐM mũ cánh tay sau
39. ĐM nách đi cùng:
a. 2 TM
b. 1 TM
c. 1TK
d. 2 TK
40. Thần kinh nào không đi cùng ĐM cánh tay:
a. tk quay
b. tk trụ
c. tk bì cẳng tay
d. ĐM giữa
41. ĐM cánh tay sâu đi với:
a. tk quay
b. tk trụ
c. tk bì cẳng tay
d. ĐM giữa
42. Nhánh bên của ĐM trụ:
a. ĐM gian cốt chung
b. ĐM dưới vai
c. ĐM gan tay nông
d. ĐM mu cổ tay
43. Mô tả đúng với ĐM nách:
a. Nối ĐM đòn và ĐM cánh tay
b. đi kèm 2 TM nách
c. tận cùng bờ dưới cơ ngực bé
d. chạy vào trong cơ sấp tròn
44. ĐM giữa tách ra từ:
a. ĐM gian cốt trước
b. ĐM gian cốt chung
c. ĐM bên trụ trên
c. ĐM bên trụ dưới
45. ĐM gian cốt quặt ngược tách trực tiếp từ:
a. ĐM gian cốt sau
b. ĐM gian cốt trươc
c. ĐM gian cốt chung
d. ĐM trụ
46. ĐM trụ tách ra từ:
a. hố khuỷu ngang mức cổ xương quay
b. hãm gân gấp
c. bờ dưới xương cánh tay
d. bờ dưới cơ ngực bé
47. ĐM quay tách ra từ:
a. hố khuỷu ngang mức cổ xương quay
b. hãm gân gấp
c. bờ dưới xương cánh tay
d. bờ dưới cơ ngực bé
48. Nhánh của ĐM quay
a. ĐM chính ngón cái
b. ĐM giữa
c. ĐM nuôi xương quay
d. ĐM gan tay sâu
49. ĐM quặt ngược quay tách ra từ:
a. dưới nguyên ủy ĐM quay một đoạn ngắn
b. hãm gân gấp
c. ngang hố khuỷu
d. cùng lúc với ĐM chính ngón cái
50. ĐM cánh tay trên phần lớn đi cùng thần kinh:
a. giữa
b. cơ bì
c. trụ
d. quay
XƯƠNG CHI TRÊN
Câu 1: Chỏm của xương nào nằm ở đầu xa :
A: Xương quay
B: Xương thuyền
C: Xương trụ
D: Xương nguyệt
Đ/án: Xương trụ có 1 chỏm ở đầu xa, còn các xương khác thì không.
Câu 2: Mô tả nào đúng với xương cánh tay:
A: Nó có 2 hố là hố vẹt và hố khuỷu
B: Nó là nơi bám tận của các cơ: ngực lớn,ngực bé,denta.
C: Nó là nơi bám tận của cơ cánh tay
D: Nó có 2 mỏm có thể sờ được dưới da là mỏm trên lồi cầu trong và ngoài.
Đ/án: D . nó có 3 hố( hố quay nữa);cơ ngực bé bám tận ở mỏm quạ; là nguyên ủy của cơ cánh tay.
Câu 3: Xương quay tiếp khớp với xương nào ở cổ tay:
A: Xương thuyền và xương nguyệt
B: Xương nguyệt và xương tháp
C: Xương thang và xương thê
D: Xương thang và xương thuyền
Đ/án: A
Câu 4: Mô tả nào sau đây đúng với xương đòn:
A: Ấn dây chằng sườn đòn nằm ở mặt trên
B: Đường thang và củ nón nằm ở mặt dưới
C: Nó chỉ có 1 diện khớp là diện khớp ức
D: Nó là nơi bám tận duy nhất của cơ denta
Đ/án: B . Ấn dây chằng sườn đòn nằm ở mặt dưới; nó có 2 diện khớp( diện khớp cùng vai nữa); cơ denta bám tận ở củ cơ đen ta xương cánh tay.
Câu 5: Trong khối xương cổ tay. Xương nào nằm ở hàng trên:
A: Xương thang
B: Xương thê
C: Xương thuyền
D: Xương móc
Đ/án: C . 3 cái kia ở hang dưới.
Câu 6: Điểm yếu nhất của khớp vai nằm ở đâu:
A: Giữa dây chằng giữa và dưới
B: Dây chằng dưới
C: Dây chằng trên
D: Giữa dây chằng trên và giữa
Câu 7: Dây chằng nào bám từ xương quay tới xương trụ:
A: Dây chằng nón
B: Dây chằng vuông
C: Dây chằng thang
D: Dây chằng vòng quay
Đ/án: B . Dây chằng nón,thang bám từ xương đòn tới mỏm quạ; Dây chằng vòng quay thì chỉ là 1 đai vòng quanh xương quay không bám vào xương quay.
Câu 8: Mô tả nào đúng về xương quay:
A: Nó là nơi bám tận của cơ cánh tay quay
B: Nó là 1 xương dài có đầu gần to hơn đầu xa
C: Nó tiếp khớp ở đầu xa với xương thang và xương thê
D: Nó nằm ở phía trong so vs xương trụ
Đ/án: A . Nó có đầu xa to hơn; Nó tiếp khớp vs xương thuyền và xương nguyệt; Nó nằm ở phía ngoài xương trụ
Câu 9: Mô tả nào đúng về lồi củ xương quay:
A: Là nơi tiếp khớp vs xương trụ ở đầu gần
B: Là nơi bám tận của cơ sấp tròn
C: Là nơi bám tận của cơ nhị đầu cánh tay
D: Nằm ở đầu xa của xương quay
Đ/án: C
Câu 10: Các chi tiết nào không nằm trong ống cổ tay:
A: Gân cơ gấp cổ tay quay
B: Gân cơ gấp ngón cái dài
C: Thần kinh giữa
D: Gân cơ gấp các ngón tay sâu
Đ/án: A
Câu 11:Khi bị nhiễm trùng ở ngón tay nào thì dễ bị lan ra cả bàn tay nhất:
A: Ngón 2
B: Ngón 3
C: Ngón 4
D: Ngón 5
Đ/án: Ngón 5 . do nó có bao hoạt dịch thông vs bao hoat dịch bàn tay.
Câu 12: Mô tả đúng về thừng chéo :
A: Chạy từ xương chày tới xương mác
B: Có vai trò giữ khớp quay trụ gần
C: Có vai trò giữ khớp quay trụ xa
D: giữ cho khớp vai không bị trật lên trên
Đ/án: B
Câu 13: Động tác của khớp quay trụ xa:
A: Sấp bàn tay
B: Ngửa bàn tay
C: Sấp cánh tay
D: Cả A và B đều đúng
Đ/án: D
Câu 14: Khớp khuỷu là khớp phức hợp,Khớp khuỷu gồm mấy khớp:
A: 1
B: 2
C: 3
D: 4
Đ/án:
Câu15: Xương nào ở cổ tay dễ bị gãy làm 2 mảnh:
A: Xương móc
B: Xương Thuyền
C: Xương Thang
D: Xương Nguyệt
Đ/án: B
Câu 16: Cấu trúc đi trong khuyết trên vai
A: Động mạch trên vai
B: Thần kinh trên vai
C: Cả A và B đều đúng
D: Cả A và B đều sai
Đ/án: B
Câu 17: Củ lưng nằm ở đâu:
A: Mặt sau dưới xương quay
B: Mặt trước trên xương quay
C: Mặt sau trên xương trụ
D: Mặt trước dưới xương quay
Đ/án: A
Câu 18: Tính vững chắc của khớp vai có thể bị giảm do gân cơ nào bị giãn ra:
A: Cơ tam đầu
B: Cơ lung rộng
C: Cơ nhị đầu
D: Cơ quạ cánh tay
Đ/án: C
Câu 19: Khớp quay trụ xa thuộc loại khớp gì:
A: Khớp trục
B: Khớp yên
C: Khớp phẳng
D: Khớp bản lề
Đ/án: A
Câu 20: Đai ngực có bao nhiêu khớp hoạt dịch thuộc loại khớp phẳng:
A: 1
B: 2
C: 3
D: 4
Đ/án: B.khớp ức đòn và khớp cùng vai đòn
Câu 21: Các câu sau đây đều sai trừ :
A: Người bình thường có 14 đốt xương ngón tay
B: Các xương bàn tay đều là xương dài
C: 5 xương đốt bàn tay đk gọi tên từ trong ra ngoài lần lượt là xương đốt bàn I,II,III,IV và V.
D: Mỗi xương đốt ngón tay đều có chỏm đốt ở đầu xa
Đ/án: D
Câu 22: Cơ nào bám tận ở đáy rãnh gian củ:
A: Cơ ngực lớn
B: Cơ tròn bé
C: Cơ tròn lớn
D: Cơ lưng rộng
Đ/án: D
Câu 26: Cân gan tay có hình gì:
A: Tam giác
B: Hình Thang
C: Hình tròn
D: Hình quả trám
Đ/án: A
Câu 27: Các cơ vùng vai-nách đều do đám rối cánh tay chi phối TRỪ:
A: cơ trên gai
B: cơ thang
C: cơ dưới gai
D: cơ trám lớn
Đ/án: B
Câu 28 Thành phần nào không đi xuyên qua mạc đòn ngực :
A: tĩnh mạch đầu
B: Các mạch ngực cùng vai
C: thần kinh ngực ngoài
D: động mạch ngực trên
Đ/án: D
Câu 29: Cấu trúc nào không đi qua ngăn mạc sau cánh tay:
A: Thần kinh quay
B: Thần kinh trụ
C: Thần kinh giữa
D: Động mạch cánh tay sâu
Đ/án: C
Câu 30: Thần kinh trụ và giữa cùng chi phối cho những cơ nào:
A: Gấp các ngón tay nông và gấp ngón cái ngắn
B: Gấp ngón cái ngắn và gấp ngón cái dài
C: Gấp các ngón tay sâu và gấp ngón cái ngắn
D: Gấp các ngón tay sâu và gấp ngón cái dài
Đ/án: C
Câu 31: Khi thần kinh cơ bì bị tổn thương, làm liệt các cơ mà nó chi phối. Cơ nào sẽ gấp chính cẳng tay tại khớp khuỷu:
A: Cơ nhị đầu cánh tay
B: Cơ cánh tay
C: Cơ cánh tay quay
D: Cơ sấp tròn
Đ/án: C
Câu 32 Thần kinh dưới vai dưới chi phối cho cơ nào sau đây:
A: Cơ lưng rộng
B: Cơ tròn bé
C: Cơ tròn lớn
D: Cơ răng trước
Đ/án: C
Câu 33: Thần kinh ngực lưng chi phối cho cơ nào sau đây:
A: Cơ lưng rộng
B: Cơ tròn bé
C: Cơ tròn lớn
D: Cơ dưới vai
Đ/án: A
Câu 34: Thần kinh dưới vai trên chi phối cho cơ nào sau đây:
A: Cơ tròn bé
B: Cơ tròn lớn
C: Cơ dưới vai
D: Cả B và C đều đúng
Đ/án: D
Câu 35: Nhánh sau của thần kinh nách chi phối cho cơ nào:
A: Cơ tròn bé
B: Cơ tròn lớn
C: Cơ denta
D: Cơ dưới vai
Đ/án: A
Câu 36: Khi bị tổn thương rễ thần kinh C VIII và N I thì sẽ mất cảm giác da vùng nào:
A: Trên ngoài cánh tay
B: Ngoài cẳng tay
C: Trong cẳng tay
D: Trên vai
Đ/án: C
Câu 37: Vòng nối quanh vai không có sự tham gia của đọng mạch nào:
A: Mũ cánh tay trước
B: Động mạch trên vai
C: Động mạch mũ vai
D: Động mạch vai sau
Đ/án: A
Câu 38: Khi bị tổn thương rễ thần kinh C V và N VI thì cơ nào sau đây KHÔNG bị ảnh hưởng:
A: Cơ gấp các ngón tay sâu
B: Cơ dạng ngón út
C: Cơ cánh tay quay
D: Cơ nhị đầu cánh tay
Đ/án: B
Câu 39: Động mạch cánh tay sâu tách ra nhánh denta chạy lên tiếp nối vs động mạch nào:
A: Động mạch mũ cánh tay trước
B: Động mạch mũ cánh tay sau
C: Động mạch trên vai
D: Nhánh denta của động mạch ngực-cùng vai
Đ/án: B
Câu 40: Ngang mức cấu trúc nào thì động mạch cánh tay chia thành động mạch trụ và quay:
A: Hố vẹt
B: Mỏm trên lồi cầu trong
C: Cổ xương quay
D: Bờ dưới cơ sấp tròn
Đ/án: C
Câu 41: Các mô tả sau đây đều đúng TRỪ:
A:Tĩnh mạch đầu chạy qua rãnh denta-ngực đổ vào tĩnh mạch nách
B: Tĩnh mạch nền hợp với tĩnh mạch cánh tay tạo tĩnh mạch nách
C: Tĩnh mạch giữa cẳng tay thường tận cùng ở tĩnh mạch đầu hoặc tĩnh mạch giữa khuỷu
D: Tĩnh mạch nền bắt đầu từ phần trong mạng lưới tĩnh mạch mu tay.
Đ/án: C
Câu 42: Mô tả nào trong các mô tả sau về đầu gần xương cánh tay là đúng:
A:Nó có 1 chỏm ngăn cách với phần còn lại của đầu gần bằng cổ phẫu thuật
B: Nó khớp với xương vai bằng 1 khớp bản lề
C: Nó có các củ lớn và củ bé ngăn cách với nhau bằng rãnh gian củ
D: Nó nối với than xương tại cổ giải phẫu
Đ/án: C
Câu 43: Những mô tả sau đây về động mạch trụ đều đúng TRỪ:
A: Nó là 1 trong 2 nhánh tận của động mạch cánh tay
B: Nó chạy qua cẳng tay trước theo 2 đoạn: đoạn chếch và đoạn thẳng
C: Nó được cơ gấp cổ tay trụ tùy hành suốt chiều dài cẳng tay
D: Nó tận cùng ở gan tay
Đ/án: C
Câu 44: Góp phần giữ vững khớp vai và được thần kinh nách chi phối là cơ nào:
A: Cơ lưng rộng
B: Cơ trên gai
C: Cơ tròn bé
D: Cơ nhị đầu cánh tay
Đ/án: C
Câu 45: Tổn thương thần kinh ngực lưng sẽ bị ảnh hưởng tới sức mạnh của động tác nào sau đây:
A: khép cánh tay
B: khép xương vai
C: nâng xương vai
D: duỗi cánh tay
Đ/án: D
Câu 46: Các mô tả sau về ngửa cẳng tay đều đúng TRỪ:
A: Ngửa là làm bàn tay hướng ra trước
B: Cử động ngửa bị mất 1 phần khi thần kinh đi trong 1 rãnh phía sau xương cánh tay bị tổn thương
C: Nó cần đến sư tham gia của khớp quay trụ gần và xa
D: Nó cần đến sự tham gia của khớp khuỷu và khớp cổ tay
Đ/án: D
Câu 47: Mô tả nào sau đây về thần kinh quay là đúng
A: Nó đi qua tam giác cánh tay tam đầu cùng động mạch bên trụ trên
B: Nó không nằm sát xương cánh tay
C: Nó vận động toàn bộ cơ vùng sau cánh tay và cẳng tay
D: Nó đi qua rãnh nhị đầu ngoài cùng động mạch quay
Đ/án: C
Câu 50: Gấp các khớp gian đốt gần và chỉ đk chi phối bởi thần kinh giữa là:
A: Cơ gấp các ngón sâu
B: Các cơ gian cốt
C: Các cơ giun
D: Cơ gấp các ngón nông
Đ/án: D
Câu 51: Các mô tả về mỏm trên lồi cầu trong đều đúng TRỪ:
B: Nó là nơi bám tận của nhiều cơ gấp cổ tay
C: Nó là điểm mà động mạch cánh tay thường chia thành 2 nhánh tận là đm quay và đm trụ
D: Nó ở gần tĩnh mạch nền hơn tĩnh mạch đầu
Đ/án: C
Câu 52: Bám tận vào các gân duỗi; khép và giạng các ngón tay:
A: Các cơ giun
B: Cơ gấp các ngón nông
C: Các cơ gian cốt
D: Cơ duỗi các ngón
Đ/án: C
Câu 53: Không duỗi được khớp đốt gần ngón 4. Cặp thần kinh nào sau đây bị tổn thương:
A: TK quay và TK giữa
B: TK quay và TK trụ
C: TK trụ và TK giữa
D: TK quay và TK nách
Đ/án: B
Câu 54: Cơ ở vùng chi trên; bám tận vào bờ ngoài gân 1 cơ khác:
A: Các cơ gian cốt
B: Cơ gấp các ngón nông
C: Cơ gấp các ngón sâu
D: Các cơ giun
Đ/án: D
Câu 55: Đi giữa 2 đầu cơ sấp tròn; chi phối gấp đốt xa ngón cái:
A: TK quay
B: TK trụ
C: TK giữa
D: TK cơ-bì
Đ/án: C
Câu 56: Đi qua hõm lào giải phẫu:
A: Động mạch gan đốt bàn tay
B: Động mạch gian cốt trước
C: Động mạch gian cốt sau
D: Động mạch quay
Đ/án: D
Câu 57: Nó có 1 bờ cong ra trước ở ngoài và 1 bờ lõm ra ngoài ở trong:
A: Xương vai
B: Xương cánh tay
C: Xương đòn
D: Xương quay
Đ/án: C
Câu 58: Đi xuống giữa cơ gấp các ngón nông và sâu:
A: Động mạch quay
B: Động mạch gian cốt trước
C: Động mạch trụ
D: Động mạch gian cốt sau
Đ/án: C
Câu 60: Mô tả nào sau đây về thần kinh trụ là đúng:
A: Nó vận động cơ gấp cổ tay trụ và duỗi cổ tay trụ
B: Nó chạy dọc bên trong 3 động mạch lớn của chi trên
C: Nó vận động 1 nửa số cơ nội tại bàn tay
D: Nó chỉ chứa các sợi vận động
Đ/án: B
Câu 61: Bám nguyên ủy vào mạc ngực-thắt lưng;tạo nên nếp sau nách cùng cơ tròn lớn :
A: Cơ ngực lớn
B: Cơ lưng rộng
C: Cơ rang trước
D: Đầu dài cơ tam đầu
Đ/án: B
Câu 62: Tạo nên một phần nếp nách sau; đk chi phối bởi 1 thần kinh tách ra từ bó sau đám rối cánh tay:
A: Cơ tròn bé
B: Cơ trên gai
C: Cơ lưng rộng
D: Cơ nhị đầu cánh tay
Câu 63: Mô tả sau về khớp vai đều đúng TRỪ:
A: Nó là 1 khớp hoạt dịch
B: Nó là 1 khớp nhiều trục
C: Nó là 1 khớp elip
D: Nó linh hoạt hơn khớp hông
Đ/án: C
Câu 64: Cơ nào sau đây gấp cẳng tay nhưng không do thần kinh cơ bì, trụ, giữa chi phối:
A: Cơ cánh tay
B: Cơ nhị đầu cánh tay
C: Cơ cánh tay quay
D: Cơ sấp tròn
Đ/án: C
THẦN KINH CHI TRÊN
|
Thần kinh giữa:
37. Câu sai khi nói về các nhánh bên của thần kinh quay:
38. Thần kinh bì cẳng tay trong chứa các sợi từ nhánh trước của các thần kinh:
39. Thần kinh bì cẳng tay trong:
A. Đi xuống ở dọc bên trong động mạch nách và động mạch cánh tay.
B. Thân nhánh vào các mạch trước trong và sau trong cánh tay.
C. Đi cùng tĩnh mạch đầu xuyên qua nạc cánh tay đi ra nông.
D. Bắt nguồn từ bó sau của đám rối thần kinh cánh tay.
40. Nhánh thần kinh nhỏ nhất của đám rối thần kinh cánh tay:
A. Thần kinh bì cẳng tay trong
B. Thần kinh cơ bì
C. Thần kinh bì cánh tay trong
D. Thần kinh bì cẳng tay ngoài
41. Chọn câu sai: “Thần kinh bì cánh tay trong:”
42. Chọn câu sai:
Thần kinh cơ bì:
43. Tôn thương thần kinh cơ bì làm cho gấp khớp khuỷu yếu đi một cách rõ rệt vì:
A. Liệt cơ tam đầu và phần lớn cơ cánh tay.
B. Liệt cơ tam đầu và cơ đen-ta
C. Liệt cơ nhị đầu và cơ quạ cánh tay.
D. Liệt cơ nhị đầu và phần lớn cơ cánh tay.
44. Chọn câu sai:
Đám rối cánh tay:
45. Chọn câu sai:
Liên quan của đám rối cánh tay:
46. Chọn câu sai:
Sự phân nhánh của thần kinh giữa:
47. Nhánh cơ ở gan tay của thần kinh giữa không phân phối vào:
A. Cơ gấp ngón cái ngắn
B. Cơ khép ngón cái
C. Cơ giạng ngón cái ngắn
D. Cơ đối chiếu ngón cái
48. Chọn câu sai:
Các nhánh tận ở gang tay của thần kinh giữa:
49. Tổn thương thần kinh giữa dẫn đến hội chứng:
A. Hội chứng cơ ngửa
B. Hội chứng cơ khép
C. Hội chứng ống cổ tay
D. Hội chứng ống cánh tay
50. Chọn câu sai:
Thần kinh trụ:
THẦN KINH CHI TRÊN
Câu 1: Chọn đáp án đúng về đám rối cánh tay : đám rối cánh tay gồ 3 thân
Giải thích: Câu A sai cổ VII, sửa thành cổ VI mới đúng
Câu B,D Thân giữa do ngành trước của dây cổ VII tạo nên
Câu 2: Bó sau của ngành cùng đám rối thần kinh cánh tay gồm những dây thần kinh nào
Câu 3: Bó ngoài của ngành cùng đám rối thần kinh cánh tay gồm những dây thần kinh nào
Câu 4: Chọn đáp án sai : đám rối cánh tay
Giải thích : Có 5 dây vừa vận động vừa cảm giác là dây cơ bì, nách , quay, giữa, trụ
Câu 5: Chọn đáp án đúng về đám rối cánh tay:
Giải thích: Bó trong do ngành trước của thân dưới tạo nên. Bó sau do ngành sau của cả 3 thân tạo nên
Câu 6: Chọn đáp án đúng về đám rối cánh tay:
Giải thích: Bó sau mang những sợi TK cho phần sau chi trên, đến từ các dây TK từ cổ V đến ngực I.
Bó trong mang những sợi TK cho phần trước chi trên , đến từ các dây TK từ cổ VIII đến ngực I
Câu 7: Mô tả nào về thần kinh cơ bì là không chính xác:
Giải thích: Thần kinh cơ bì nằm ở ngang bờ dưới cơ ngực bé
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là sai về thần kinh cơ bì:
Giải thích: Nhánh nhỏ nhất của đám rối cánh tay là dây TK bì- cẳng tay trong
Câu 9: Một bệnh nhân ko gấp được khớp khuỷu, mất cảm giác trên mặt trước ngoài của cẳng tay thì có thể do bị liệt dây TK nào sau đây:
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về thần kinh bì-cánh tay trong:
Giải thích: ở nách , TK bì cánh tay trong chạy sau tĩnh mạch nách và đi chếch vào trong rồi chọc qua mạc cánh tay ra nông
Câu 11: Phat biểu nào sau đây là đúng về TK bì cẳng tay trong
Giải thích: Câu A sai cổ VII. Sửa thành cổ VIII
Câu B sai ở thần kinh giữa. Sửa thành thần kinh trụ
Câu D sai ở vùng khuỷu sau. Sửa thành vùng khuỷu trước
Câu 12: Phát biểu nào sai về thần kinh giữa:
Giải thích: Dây thần kinh giữa vừa vận động vừa cảm giác
Câu 13: Phát biểu nào sai về thần kinh giữa:
Giải thích: Chạy trong ống cánh tay và bắt chéo trước động mạch
Câu 14: Chọn câu sai về thần kinh giữa:
Giải thích: Ở vùng cánh tay trước dây giữa ko tách 1 nhánh nào. Nó tách ra khi đi qua cẳng tay
Câu 15: Chọn câu sai:
Giải thích : tận cùng ở bờ dưới hãm gân gấp
Câu 16: Dây thần kinh giữa cảm giác cho vùng nào:
Câu 17: Dây thần kinh giữa vận động cho:
Câu 18: Tìm ý sai: Thần kinh giữa vận động cho cơ:
Câu 19: Bàn tay khỉ là biểu hiện của tổn thương dây thần kinh nào
Câu 20: Tìm phát biểu sai về thần kinh trụ
Giải thích: Ở nách và cánh tay, dây thần kinh trụ ko tách ra 1 nhánh nào
Câu 21: Tìm phát biểu đúng về thần kinh trụ
Giải thích: Câu A sai ở phía ngoài. Sửa thành phía trong
Câu C sai ở mỏm trên lồi cầu ngoài. Sửa thành mỏm trên lồi cầu trong
Câu D sai ở phía ngoài động mạch trụ. Sửa thành phía trong
Câu 22: Thần kinh trụ ko vận động cho:
Câu 23: Phát biểu sai là: Các nhánh bên của thần kinh trụ gồm:
Giải thích: Câu C sai ở da mô cái. Sửa thành da mô út
Câu 24: Phát biểu nào sau đây là sai về thần kinh trụ:
Giải thích: Sửa thành 2 nhánh gan ngón tay
Câu 25: Phát biểu nào sai về thần kinh trụ:
Giải thích: Câu B sai vì là 2 bó trong cơ gấp sâu các ngón tay mới đúng
Câu 26: Bàn tay hình vuốt là dấu hiệu điển hình của liệt các cơ do thần kinh nào chi phối
Câu 27: Dây thần kinh nào đi cùng động mạch mũ cánh tay sau qua lỗ tứ giác:
Câu 28: Phát biểu nào là sai : Dây thần kinh nách
Giải thích: TK nách đi qua lỗ tứ giác
Câu 30: Tìm phát biểu đúng về thần kinh nách
Giải thích: Câu A: cổ giải phẫu thành cổ phẫu thuật
Câu B: phần trước cơ delta thành phần sau cơ delta
Câu D: khớp khuỷu thành khớp vai
Câu 31: Tìm phát biểu sai về thần kinh quay:
Giải thích: Thần kinh quay là dây thần kinh vừa vận động vừa cảm giác
Câu 32: Dây thần kinh nào chui qua lỗ tam giác cánh tay tam đầu
Câu 33: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về thần kinh quay
Giải thích: Ở cánh tay dây giữa chạy chếch xuống dưới và ra ngoài trong rãnh thần kinh quay ở mặt sau giữa xương cánh tay rồi chọc qua vách gian cơ ngoài để ra trước
Câu 34: Nhánh nào không phải là 1 nhánh của thần kinh quay
Câu 35: Dấu hiệu ‘‘bàn tay rơi’’ là dấu hiệu của liệt các cơ do thần kinh nào chi phối
Câu 36: Cơ nào sau đây không phải do thần kinh quay chi phối
Câu 37 Vùng da ở mặt sau và nửa dưới mặt ngoài cánh tay, mặt sau cẳng tay, nửa ngoài mu tay và mu hai ngón rưỡi kể từ ngón cái do thần kinh nào chi phối
Câu 38: Phát biểu nào sai trong các phát biểu về thần kinh quay
Giải thích: Chọc qua đầu dài cơ tam đầu sửa thành đầu ngoài cơ tam đầu
Câu 39: Dây thần kinh quay ko chi phối cho phần nào sau đây
Giải thích: Mặt gan tay của 3 ngón rưỡi ở phía ngoài kể từ ngón cái do thần kinh giữa chi phối
Câu 40: Phát biểu nào sai về thần kinh quay:
Giải thích: Sai ở 1/3 trên và 1/3 giữa. Sửa thành 1/3 giữa và 1/3 dưới
Đề thi thử lý thuyết giải phẫu
D. Cơ chéo trên xoay nhãn cầu ra ngoài
26- 50
26. Ở phía trước mắt, củng mạc liên tiếp với giác mạc tại:
A.viền củng mạc
B.viền giác mạc
C.viền võng mạc
D.viền mống mắt
Đ.a: B
27. Các cơ vận nhãn cầu do thần kinh III, IV và bao nhiêu chi phối:
A. TK V
B.TK VI
C.TK VII
D.TK VIII
Đ.a: B
28. Thành dưới ổ mắt không được tạo bởi xương nào sau đây:
A.xương lệ
B.xương Sàng
C.xương gò má
D. xương bướm
Đ.a: D
29. Đường thẳng nối điểm trung tâm giác mạc và điểm trung tâm sau của củng mạc đc gọi là:
A. trục ổ mắt
B.trục nhãn cầu
C.trục thị giác
D.trục mắt
Đ.a:C
30. Tầng thần kinh náo của võng mạc, lớp tế bào làm nhiệm vụ tập trung tạo nên thần kinh thị giác:
A.lớp tế bào cảm thụ as
B.lớp tế bào hai cực
C. lớp tế bào hạch
D.lớp thượng bì thần kinh
Đ.a:C
31. Bộ phận có khả năng điều chỉnh lượng sáng vào trong nhãn cầu là:
A. đồng tử
B. thể mi
C. mống mắt
D. thấu kính
Đ.a:C
32. Ngách mũi dưới là là nơi đổ vào của:
A.xoang bướm
B.xoang sàng
C. xoang trán
D. ống lệ mũi
Đ.a:D
33. Ổ mũi được cấp máu bời đông mạch bướm khẩu cái và :
A. Đm hầu lên
B.Đm mặt
C.Đm sàng sau
D.Đm sàng trước
Đ.a: C
34. Khi lỗ xoang hàm trên bị viêm mủ cần dẫn lưu ta thông qua con đường là:
A.thành ngoài ngách mũi dưới
B.thành ngoài ngách mũi giữa
C.thành ngoài ngách mũi trên
D.thành ngoài ngách mũi sàng
Đ.a:A
35. Thành dưới ổ mũi do:
(1)xương trán (2)mảnh ngang xương khẩu cái (3) mỏm khẩu cái xg hàm trên (4)xg lá mía
A.1,2
B.2,3
C.3,4
D4,1
Đ.a:B
36. Khi vòi tai bị nhiễm trùng có thể lan đến:
A.tai trong
B.tai giữa
C.tai ngoài
D.ko sao
Đ.a:B
37. Các cơ khít hầu trên giữa dưới có vai trò gì:
A.nuốt
B. thở
C. nhai
D. phát âm
Đa: A
38. Sụn thượng thiệt được gấn vào xương móng bởi :
A. dây chằng giáp thượng thiệt
B. dây chằng móng thượng thiệt
C. dây chằng nhẫn thượng thiệt
D. dây chằng lưỡi thượng thiệt
Đa:B
39. Cơ thanh quản có tác dụng làm mở khe thanh môn là:
A.cơ phễu ngang
B.cơ nhẫn phễu sau
C.cơ nhẫn giáp
D.cơ nhẫn phễu bên
Đ.a:B
40. Khí quản được tạo nên bởi bao nhiêu vòng sụn chữ C:
A.14-18
B.16-20
C.16-18
D.18-22
Đ.a:B
41. Khí quản được cấp máu bởi nhánh phế quản bởi đm chủ ngực và đm:
A.Đm giáp trên
B.Đm giáp dưới
C.Đm hầu lên
D.Đm lưỡi
Đ.a:B
42. Răng cối thứ nhất mọc lúc mấy tuổi:
A.5t
B.6t
C.7t
D.8t
Đ.a:B
43. Thần kinh chi phối cho vùng rãnh trước trừ nhú đài là:
A.tk hạ thiệt
B.tk lưỡi
C.tk thiệt hầu
D. thừng nhĩ
Đ.a:D
44. Niêm mạc thực quản là:
A.niêm mạc thượng mô trụ có lông chuyển
B niêm mạc thượng mô lát tầng
C. niêm mạc thượng mô trụ
D. niêm mạc thượng mô lát đơn
Đ.a:B
-TAI
45. Mê đạo xương bao gồm tiền đinh, ống bán xương và:
A.mê đạo màng
B.ngoại dich
C.ốc tai
D.nội dịch
Đ.a:C
46. Hố giữa gờ luân và gờ đối luân là
A.hố thuyền
B.hố nguyệt
C.hố tam giác
D.hõm nguyệt
Đ.a:A
47. ở người lớn viêm tai giữa có thể truyền qua màng não cứng qua đường
A.thần kinh từ hòm nhĩ qua khe đá trai
B. động mạch từ hòm nhĩ qua khe đá trai
C.tĩnh mạch từ hòm nhĩ qua khe đá trai
D. đường khớp đá trai
Đ.a: C
48. Thần kinh màng nhĩ không bao gồm:
A.tk hàm dưới
B.tk lang thang
C.tk mắt
D.tk lưỡi hầu
Đ.a: C
50. Thành sau hòm nhĩ ko bao gồm
A: ụ nhô
B.hang chũm
C. hố đe
D. lồi tháp
51-75
51.Nhận xét nào trong số những nhận xét sau về lớp áo thần kinh là đúng:
A.Củng mạc dày nhất ở đường xích đạo và chỗ bám của cơ thẳng
B.Lá tối củng mạc chứa nhiều nguyên bào sợi và tế bào săc số
C.Giác mạc cấu tạo bởi 4 lớp ; có chức năng hội tụ ánh sang vào võng mạc
D.Củng mạc được nuôi dưỡng bằng mạch máu và thể kính
> Chọn B: Củng mạc mỏng nhất ở đường xích đạo và chỗ bám của cơ thẳng,dày nhất ở phía sau
.Giác mạc cấu tạo bởi 5 lớp(thượng mô giác mạc,lá giới hạn trước, chất riêng, lá giới hạn sau) ; có chức năng hội tụ ánh sang vào võng mạc
Củng mạc được nuôi dưỡng bằng mạch máu
52.Nhận xét nào sau đây về lớp áo mạch của nhãn cầu là đúng:
A.Lớp lá đáy mỏng của màng mạch dường như phi cấu trúc
B.Áo mạch giàu mạch máu và không chứa tế bào sắc tố
C..Góc mống mắt giác mạc là nơi thủy dịch ra khỏi phòng trước để vào tiểu quản lệ
D.Thượng mô của thể mi gồm 3 lá: lá nông, lá sâu, lá giữa
> Chọn A: .Lớp lá đáy mỏng của màng mạch dường như phi cấu trúc
.Áo mạch giàu mạch máu và chứa tế bào sắc tố
..Góc mống mắt giác mạc là nơi thủy dịch ra khỏi phòng trước để vào xoang TM củng mạc
.Thượng mô của thể mi gồm 2 lá: lá nông, lá sâu
53. Nhận xét sai về võng mạc là:
A.Điểm vàng chỉ chứa các tế bào nón ở hõm trung tâm
B.Điểm mù là nơi tập trung các thần kinh thị giác và nằm trên cực sau nhãn cầu
C.Chỗ chuyển tiếp giữa võng mạc tịt và võng mạc thị giác có miệng thắt.
D.Tầng thần kinh võng mạc do 3 lớp noron nối tiếp synap với nhau
>Chọn B: Điểm mù là nơi tập trung các thần kinh thị giác và nằm dưới cực sau nhãn cầu
54. Nhận xét nào về thần kinh thị giác và chi phối thị giác là đúng:
A.Thần kinh III, IV, VI chi phối cho các cơ vận nhãn
B.Ở đoạn ổ mắt, hạch mi nằm ngoài thần kinh thị giác và cơ thẳng ngoài
C.Thần kinh thị giác là chặng thứ 2 trong đường dẫn truyền thần kinh thị giác
D.Dải thị giác nằm ngang trên và sau tuyến yên
> Chọn A: .Thần kinh III, IV, VI chi phối cho các cơ vận nhãn
.Ở đoạn ổ mắt, hạch mi nằm giữa thần kinh thị giác và cơ thẳng ngoài
.Thần kinh thị giác là chặng thứ 3 trong đường dẫn truyền thần kinh thị giác ,chặng 1 là các tế bào nón và tế bào que, chặng 2 là các tế bào 2 cực
.Dải thị giác nằm ngang trên và trước tuyến yên
55. Nhận xét nào sau đây về ổ mũi là đúng:
A.Vách mũi tạo nên bởi mảnh thẳng đứng của xương sàng, sụn vách mũi và xương là mía ở phía trước.
B.Niêm mạc vùng khứu của ổ mũi trùm lên toàn bộ xoăn mũi trên, chứa các tế bào khứu giác.
C.Nghách mũi giữa là nơi thông của 3 xoang:xoang hàm trên, xoang sàng trước và giữa
D.Niêm mạc vùng hô hấp của ổ mũi là nơi là lớp thượng mô trụ có lông chuyển, dồi dào về mạch máu.
> Chọn D : .Vách mũi tạo nên bởi mảnh thẳng đứng của xương sàng, sụn vách mũi và xương là mía ở phía sau.
.Niêm mạc vùng khứu của ổ mũi trùm lên nửa trên xoăn mũi trên, chứa các tế bào khứu giác.
.Nghách mũi giữa là nơi thông của 4 xoang:xoang hàm trên, xoang sàng trước và giữa và xoang trán
.Niêm mạc vùng hô hấp của ổ mũi là nơi là lớp thượng mô trụ có lông chuyển, dồi dào về mạch máu.
56. Thần kinh vùng mũi có:
A.TB khứu giác chi phối cho vùng mũi ngửi và 3 nghách mũi
B.TK hàm trên và thần kinh mắt chi phối chi phối cảm giác chung và đối giao cảm
C.Dải khứu nằm dưới mảnh sàng, liên tiếp với hành khứu
D.Hệ thống khứu giác là hệ thống cảm giác duy nhất mà các noron chặng thứ 2 chiếu lên vỏ đại não
>Chọn D: .Hệ thống khứu giác là hệ thống cảm giác duy nhất mà các noron chặng thứ 2 chiếu lên vỏ đại não
.TB khứu giác chi phối cho vùng mũi ngửi, TK hàm trên và thần kinh mắt chi phối chi phối cảm giác chung, nhánh hạch chân bướm-khẩu cái chi phối cảm giác giao cảm và đối giao cảm
. Dải khứu nằm trên mảnh sàng, liên tiếp với hành khứu
57. Nhận xét nào nào sau đây về thần kinh lưỡi là đúng:
A.Thần kinh hạ thiệt vận động cho các nhánh cơ
B.Thừng nhĩ chi phối cảm giác cho toàn bộ vùng trước rãnh
C.Thần kinh lưỡi chi phối cảm giác vị giác cho vùng sau rãnh tận
D.Nhánh lưỡi của thần kinh thiệt hầu chi phối cảm giác chung và cảm giác vị giác cho vùng sau rãnh tận và các nhú dạng chỉ
> Chọn A: .Thần kinh hạ thiệt vận động cho các nhánh cơ
.Thừng nhĩ chi phối cảm giác cho toàn bộ vùng trước rãnh trừ các nhú dạng đài
.Thần kinh lưỡi chi phối cảm giác chung cho vùng sau rãnh tận
.Nhánh lưỡi của thần kinh thiệt hầu chi phối cảm giác chung và cảm giác vị giác cho vùng sau rãnh tận và các nhú dạng đài
58. Nhận xét nào về răng là đúng:
A.Tất cả răng cối của răng vĩnh viễn đều có 4 mấu và không thay thế cho răng sữa nào cả
B. 2 răng tiền cối thay thế cho 2 răng cối của răng sữa và đa số có 2 mấu và 1 chân răng
C.Răng sữa có 24 cái mọc từ 6 tới 30 tháng tuổi
D.Răng cối hàm trên của răng sữa có 2 chân răng
> Chọn B: .Tất cả răng cối của răng vĩnh viễn đều có 4 mấu trừ răng cối thứ nhất của hàm dưới có 5 mấu và không thay thế cho răng sữa nào cả
. 2 răng tiền cối thay thế cho 2 răng cối của răng sữa và đa số có 2 mấu và 1 chân răng
.Răng sữa có 20 cái mọc từ 6 tới 30 tháng tuổi
.Răng cối hàm trên của răng sữa có 3 chân răng, răng cối hàm dước răng sữa có 2 chân răng
59. Nhận xét nào về tuyến nước bọt mang tai là đúng:
A.Các tuyến nước bọt lớn có dịch tiết được ống ngoài tuyến dẫn tới ổ miệng hoặc đổ trực tiếp vào miệng
B.Tuyến mang tai là tuyến nước bọt lớn nhất có mặt nông liên quan với động mạch cảnh ngoài
C.Phần nông và phần sâu tuyến dưới hàm liên tiếp với nhau qua phần sau cơ hàm móng
D.Tuyến dưới lưỡi có 1 ống dưới lưỡi đổ vào đỉnh của nếp dưới lưỡi
> Chọn C;
.Các tuyến nước bọt lớn có dịch tiết được ống ngoài tuyến dẫn tới ổ miệng vào miệng, các tuyến nước bọt nhỏ đổ trực tiếp vào niêm mạc hoặc gián tiếp qua nhiều ống ngắn
.Tuyến mang tai là tuyến nước bọt lớn nhất có mặt nông liên quan với nhánh TK tai lớn, các hạch bạch huyết tai nông , da và các mô dưới da
.Phần nông và phần sâu tuyến dưới hàm liên tiếp với nhau qua phần sau cơ hàm móng
.Tuyến dưới lưỡi có 1 ống dưới lưỡi đổ vào sàn miệng ở cùng hoặc gần ống tuyến dưới hàm
60. Nhận xét nào về động mạch cảnh chung là đúng:
A.ĐM cảnh chung trái tách ra từ thân cánh tay đầu , sau khớp ức đòn trái
B.Nó tách ra ĐM cảnh chung ngoài và trong ở bờ dưới sụn giáp.
C.Ở ngực ĐM cảnh chung trái đi sau đoạn ngực của ĐM dưới đòn trái
D.Nó có xoang cảnh cảm nhận huyết áp và tiểu thế cảnh của nhận nồng độ khí cacbonic
> Chọn D:
.ĐM cảnh chung trái tách ra từ cung ĐM chủ , sau khớp ức đòn trái
.Nó tách ra ĐM cảnh chung ngoài và trong ở bờ trên sụn giáp.
.Ở ngực ĐM cảnh chung trái đi trước đoạn ngực của ĐM dưới đòn trái
.Nó có xoang cảnh cảm nhận huyết áp và tiểu thế cảnh của nhận nồng độ khí cacbonic
61. Nhận xét nào về bao cảnh và các thành phần trong bao cảnh là đúng
A.Phía trước ngoài có bụng sau cơ 2 bụng bắt chéo trước
B.Thành phần gồm có động mạch cảnh ngoài, TK quặt ngược thanh quản và tĩnh mạch cảnh trong
C.Thành phần gồm động mạch cảnh chung, TK IX và tĩnh mạch cảnh ngoài
D.Thành phần gồm ĐM cảnh chung, TK X và tĩnh mạch cảnh trong
> Chọn D: Bao cảnh bị bắt chéo bởi bụng dưới cơ vai móng, nó gồm ĐM cảnh chung ở trong, TK X ở sau và tĩnh mạch cảnh trong ở ngoài
62. Nhận xét nào về động mạch cảnh ngoài là đúng:
A.Nó tận cùng bởi động mạch thái dương nông và động mạch hàm trên ở mỏm gò má xương thái dương
B. Ở vùng tam giác cảnh, nó luôn đi ngoài động mạch cảnh trong
C.Ở vùng mang tai,nó là thành phần nằm sâu nhất
D.Động mạch thái dương nông cung cấp máu cho vùng sâu của mặt
> Chọn C
.ĐM cảnh chung tận cùng bởi động mạch thái dương nông và động mạch hàm trên ở sau lồi cầu xương hàm dưới
. Ở vùng tam giác cảnh, nó đi trước trong ĐM cảnh trong
.Ở vùng mang tai,nó là thành phần nằm sâu nhất , nông hơn là TM sau hàm dưới và nông nhất là TK mặt
.Động mạch thái dương nông cung cấp máu cho vùng trán ,đỉnh và thái dương; ĐM hàm trên cung cấp máu cho vùng sâu của mặt: cơ nhai,xương hàm trên, vòm miệng, xương hàm dưới, ổ mũi, màng não
63. Nhận xét về nhánh của động mạch cảnh ngoài bị sai là:
A.Động mạch não trước cung cấp máu cho gần hết mặt trong bán cầu
B.Động mạch não giữa cung cấp máu cho gần hết mặt ngoài bán cầu
C.Động mạch mắt chui qua ống thị giác để nối với động mạch mặt ở góc trong của mắt
D.Động mạch thông sau nối 2 ĐM não sau cùng bên
> Chọn D: Động mạch thông sau nối ĐM não giữa và ĐM não sau cùng bên
64. Nhận xét nào về động mạch dưới đòn nào sau đây là đúng:
A.Chủ yếu dẫn máu tới chi trên
B.ĐM dưới đòn phải bị ống ngực, TK hoành, TM cảnh trong bắt chéo trước
C.ĐM dưới đòn trái ở đoạn ngực nằm sau ống ngực
D. ĐM ngực trong, nhánh của ĐM dưới đòn cung cấp máu chủ yếu cho vùng tủy sống
>Chọn A: ĐM dưới đòn chủ yếu dẫn máu tới chi trên
.ĐM dưới đòn phải bị TK X, TK hoành,cơ bậc thang trước TM cảnh trong bắt chéo trước
.ĐM dưới đòn trái ở đoạn ngực nằm trước ống ngực
. ĐM đốt sống, nhánh của ĐM dưới đòn cung cấp máu chủ yếu cho vùng tủy sống; ĐM ngực trong cung cấp máu chủ yếu cho 3 khoang gian sườn trước
65. Trong 1 lần phẫu thuật b.s làm đứt dây thần kinh quai cổ, các cơ nào sau đây có thể bị ảnh hưởng:
A.Tất cả các cơ dưới móng
B.Tất cả các cơ dưới móng trừ cơ giáp móng
C.Tất cả các cơ dưới móng và cơ cằm móng
D. Tất cả các cơ trên móng
> Chọn B. TK quai cổ chi phối cho tất cả các cơ dưới móng trừ cơ giáp móng
66.Nhận xét nào về thần kinh tai lớn là đúng:
A.Nó uốn quanh TK phụ rồi lên dọc bờ sau cơ ức đòn chũm
B.Nó bắt chéo qua mặt nông cơ ức đòn chũm cùng TM cảnh trước
C.Nó uốn quanh gần điểm giữa cơ ức đòn chũm
D. Nó chia ra nhánh trước phân phối tới vùng da phủ tuyến mang tai và nhánh sau phủ tới da phủ mỏm chũm và 2 mặt loa tai
> Chọn D .TK chẩm nhỏ uốn quanh TK phụ rồi lên dọc bờ sau cơ ức đòn chũm; TK tai lớn bắt chéo qua mặt nông cơ ức đòn chũm cùng TM cảnh ngoài. Nó chia ra nhánh trước phân phối tới vùng da phủ tuyến mang tai và nhánh sau phủ tới da phủ mỏm chũm và 2 mặt loa tai.
TK ngang cổ uốn quanh gần điểm giữa cơ ức đòn chũm
67.Nhận xét nào sau đây về thần kinh hoành là sai :
A. Nó chi phối cho cơ hoảnh và cảm giác vùng đỉnh màng phổi
B. Nó tạo nên ở bờ trong cơ bậc thang trước bởi các nhánh trước CIII, CIV
C.Nó lách giữa ĐM và TM dưới đòn để vào ngực
D. TK hoành phải đi ngoài TM cánh tay đầu phải và tĩnh mạch chủ trên ở phần trung thất trên.
> Chọn B: TK hoành chi phối cho cơ hoảnh và cảm giác vùng đỉnh màng phổi
. Nó tạo nên ở bờ ngoài cơ bậc thang trước bởi các nhánh trước CIII, CIV. CV
.Nó lách giữa ĐM và TM dưới đòn để vào ngực
. TK hoành phải đi ngoài TM cánh tay đầu phải và tĩnh mạch chủ trên ở phần trung thất trên.
68. Nhận xét nào về hầu là đúng:
A Đi từ nền sọ tới đầu trên thực quản, ngang mức đốt sống cổ VI
B. Khẩu hầu nằm trước đốt sống cổ III, IV
C.Nhánh TK XI cho cảm giác hầu
D. ĐM cung cấp máu cho hầu gồm ĐM cảnh trong,ĐM mặt, ĐM hàm trên
> Chọn A. Hầu đi từ nền sọ tới đầu trên thực quản ngang mức đốt sống cổ VI, khẩu hầu nằm trước đốt sống cổ II và III, phần thanh hầu nằm trước đốt sống cổ III,IV,IV. Nhánh của thần kinh IX,X cho cảm giác của hầu, nhánh thần kinh X chi phối cho các cơ của hầu. ĐM cung cấp máu cho hầu gồm ĐM cảnh ngoài, ĐM mặt, ĐM hàm trên
69. Vòng bạch huyết quanh hầu:
A Gồm hạnh nhân khẩu cái, hạnh nhân lưỡi, hạnh nhân hầu và hạnh nhân vòi
B. Nằm ở phần khẩu hầu
C.Nằm ở phần tỵ hầu
D. Nằm ở phần thanh hầu
> Chọn A: Vòng bạch huyết quanh hầu:
Gồm hạnh nhân khẩu cái, hạnh nhân lưỡi, hạnh nhân hầu và hạnh nhân vòi
. Nằm ở phần khẩu hầu và tỵ hầu
70. Các cơ nào sau đây có nhiệm vụ khép thanh âm:
A.cơ phễu ngang,cơ phễu chéo, cơ nhẫn phễu bên, cơ nhẫn-giáp, cơ giáp phễu
B. Cơ phễu ngang, cơ nhẫn phễu sau, cơ giáp phễu, cơ thanh âm
C.Cơ giáp phễu, cơ thanh âm, cơ giáp phễu, cơ thanh âm
D. Cơ nhẫn phễu sau, cơ thanh âm, cơ giáp phễu
> Chọn A: .cơ phễu ngang,cơ phễu chéo, cơ nhẫn phễu bên, cơ nhẫn-giáp khép , cơ giáp phễu có tác dụng khép nếp thanh âm
.cơ nhẫn giáp co làm sụn giáp bị kéo xuống dưới và ra trước , làm căng và khép nếp thanh âm
.cơ nhẫn phễu sau: kéo mỏm cơ của sụn phễu ra sau và xoay mỏm thanh âm ra ngoài, làm mở khe thanh môn
.cơ nhẫn phễu bên : kéo mỏm cơ ra trước , xoay mỏm thanh âm vào trong , làm khép thanh môn
.cơ giáp phễu : khép thanh môn và làm trùng dây thanh âm
.cơ thanh âm : thay đổi độ căng của dây thanh âm
71. Nhận xét nào về ổ thanh quản là đúng:
A. Khe tiền đình nằm dưới ổ thanh quản.
B. Khe thanh môn là khe hẹp nhất của ổ thanh quản
C.Nó nằm ngang mức đốt sống cổ III,IV,V,VI
D. Nếp tiền đình phủ lên dây chằng thanh âm
> Chọn B.Khe tiền đình nằm trên ở thanh quản, ổ dưới nếp thanh môn nằm dười. .Khe thanh môn là khe hẹp nhất của thanh quản, ổ thanh quản có hình phễu khi đi lên trên và hình phễu ngược khi xuống dưới tính từ khe thanh môn.
.Nó nằm ngang mức sống cổ III,IV,V
. Nếp tiền đình phủ lên dây chằng tiền đình, nếp thanh âm phủ lên dây chằng thanh âm.
72. Nhận xét nào sau đây về cấu tạo của khí quản là đúng:
A Nó liên quan với bao cảnh ở đoạn ngực
B. Nó nằm trước thực quản ở cả đoạn ngực và đoạn cổ
C.Mỗi vòng sụn được khép kín chữ C bởi sụn hoàn toàn
D. Lớp niêm mạc bên trong gấp dọc theo trục tạo bởi mô liên kết có lông chuyển
>Chọn B.
Khí quản ở đoạn cổ :
-phía trước từ sâu ra nông là eo tuyến giáp , các cơ dưới móng-> tạo tram khí quản
-phía sau là thực quản
-phía bên là bao cảnh
Khí quản ở đoạn ngực: thuộc trung thất trên
-phía trước là cung động mạch phổi
-phía sau là thực quản
-2 bên là mặt trung thất của 2 phổi
..Nó cấu tạo bởi 16 tới 20 vòng sụn sợi , mỗi vòng hình chữ C , phía sau được khép kín bởi các cơ khí quản, bến trong có lớp niêm mạc gấp nếp dọc theo trục tạo nên bởi biểu mô hình trụ đơn có long chuyển, những lông này bị kích thích khi có vật lạ sẽ gây ho. ĐM giáp dưới ở trên khí quản và các nhánh phế quản của cung ĐM chủ ngực ở dưới
73. Nhận xét nào về tuyến giáp là đúng:
A .Nó là tuyến ngoại tiết liên quan tới chuyển hóa iot gây bệnh bướu cổ
B. Mặt ngoài bị che phủ bởi cơ ức móng, nông hơn là cơ ức giáp và bụng trên cơ vai móng
C.Nó nằm ngang mức sống cổ V tới ngực I
D. Các tuyến cận giáp nếu bị cắt bỏ sẽ gây cơn tetain do hạ Na trong máu
> Chọn C: Tuyến giáp nằm ngang mức sống cổ V tới ngực I, nó là tuyến nội tiết.
. Mặt ngoài bị che phủ bởi cơ ức giáp, nông hơn là cơ ức móng và bụng trên cơ vai móng
.Các tuyến cận giáp nếu bị cắt bỏ tất cả sẽ gây cơn tetani do hạ Kali trong máu
74. Miêu tả nào về ống tai ngoài là đúng:
A.2/3 ngoài là sụn,1/3 trong là xương
B.Mỏm lồi cầu xương hàm dưới nằm trước và ngăn vs phần sụn bởi 1 phần tuyến mang tai
C. Hố sọ và tiểu xoang chũm nằm sau
D. Phần sâu nhất nằm ngang ngách thượng nhĩ và trước dưới hang chũm
> Chọn B
Ống tai ngoài:
.1/3 ngoài là sụn,2/3 trong là xương
.Mỏm lồi cầu xương hàm dưới nằm trước và ngăn vs phần sụn bởi 1 phần tuyến mang tai
. Hố sọ nằm trên và tiểu xoang chũm nằm sau
. Phần sâu nhất nằm dưới ngách thượng nhĩ và trước dưới hang chũm
75.Miêu tả sai về hòm nhĩ là:
A. Thuộc phần nhĩ xương thái dương
B. Nó chứa 3 xương nhỏ tiếp khớp với nhau bởi khớp sợi
C.Thành ngoài hòm nhĩ có lỗ tiểu quản thừng nhĩ sau cho thừng nhĩ đi qua để rời hòm nhĩ
D.Thành trong hòm nhĩ có ụ nhô,xoang nhĩ,cửa sổ tiền đình, cửa sổ ốc tai, lồi ống thần kinh mặt
>Chọn D
Hòm nhĩ:
. Thuộc phần đá xương thái dương
. Nó chứa 3 xương nhỏ( xương búa, xương đe, xương bàn đạp) tiếp khớp với nhau bởi khớp hoạt dịch, truyền dao động song âm thành dao động cơ học
.Thành ngoài hòm nhĩ có lỗ tiểu quản thừng nhĩ sau ngay sau màng nhĩ và ngang mức vs cán xương búa; TK thừng nhĩ và 1 nhánh của ĐM tram chũm đi qua ống này vào hòm nhĩ. Lỗ tiểu quản thừng nhĩ trước mở ra ở đầu trong của khe đá nhĩ ; thừng nhĩ đi qua để rời hòm nhĩ
.Thành trong hòm nhĩ có ụ nhô,xoang nhĩ,cửa sổ tiền đình, cửa sổ ốc tai, lồi ống thần kinh mặt
76- 100
76.Câu nào sai khi nói về tai ngoài:
A.Gờ đối luân vây quanh một chỗ lõm sâu và rộng gọi là xoăn tai ngoài.
B.Loa tai được cấu tạo bằng mô xơ mỡ và sụn chun.
C.Ống tai ngoài có chức năng dẫn truyền các rung động về âm thanh tới màng nhĩ.
D.Mỏm lồi cầu của xương hàm dưới nằm trước ống tai ngoài.
77.Câu nào đúng trong các câu sau:
A.Cấu tạo ống tai ngoài 1/3 xương và 2/3 sụn.
B.Hòm nhĩ có 3 xương con di động, được nối với các thành ngoài và trước của hòm nhĩ.
C.Cửa sổ tiền đình nằm ở sau dưới ụ nhô.
D.Các tiểu xoang chũm nối tiếp với nhau và được lót bằng niêm mạc liên tiếp với niêm mạc hang chũm và hòm nhĩ.
78.Mô tả nào sai:
A.Giữa mê đạo màng và mê đạo xương chứa ngoại dịch,dịch trong mê đạo màng là nội dịch.
B.Trụ xương đơn của các ống bán khuyên trước và ngoài hợp lại thành trị xương chung.
C.Ống ốc tai có 3 thành là thành tiền đình,thành nhĩ và thành ngoài.
D.Cơ căng màng nhĩ đẩy kéo màng nhĩ vào trong và đẩy xương bàn đạp sát hơn vào cửa sổ tiền đình.
79.Câu nào sai khi nói về mê đạo màng:
A.Soan nang chiếm phần trên của tiền đình còn cầu nang ở phía trước của soan nang.
B.Cơ quan xoắn nằm trên thành nhĩ,gồm các tế bào chống đỡ và có 16000 tế bào lông.
C.Mê đạo màng gồm mê đạo tiền đình và mê đạo ốc tai.
D.Ốc tai có hình một con ốc xoắn 2 vòng rưỡi nằm trước tiền đình.
80.Mô tả nào sai khi nói về nhãn cầu:
A.Nó có đường kính trung bình là 24mm.
B.Củng mạc ở mặt trong gắn liền với mạch mạc bằng lá tối củng mạc chứa các tế bào hắc tố và nhiều nguyên bào sợi.
C.Đường cách đều 2 cực của nhãn cầu gọi là đường xích đạo.
D.Thủy dịch trong phòng sau của nhãn cầu có thành phần giống huyết tương
81.Câu nào đúng trong các câu sau:
A.Vết võng mạc nằm ở cực sau nhãn cầu,trên đĩa thần kinh thị giác..
B.Cơ thể mi co lại làm chùng dây chằng thấu kính ,làm giảm độ lồi của thấu kính.
C.Củng mạc có vai trò định hình cho nhãn cầu.
D.Màng mạch có vai trò nuôi dưỡng ổ mắt.
82.Câu nào sai trong những câu sau:
A.Các sợi TK thị giác bắt nguồn từ các sợi trục,các noron thuộc lớp hạch võng mạc.
B.Ngang mức giao thoa thị giác 1 số sợi trục của tế bào hạch tận cùng ở nhân trên giao thoa thị giác
C.Phần trong sọ của thần kinh thị giác chạy về phía sau ngoài từ ống thị giác tới giao thoa thị giác.
D.Đường lật từ kết mạc mí tới kết mạc nhãn cầu gọi là vòm kết mạc.
83.Câu nào sai về lớp áo trong của nhãn cầu:
A.Võng mạc thị giác dày hơn võng mạc tịt.
B.võng mạc bao gồm 1 tầng thượng mô hắc tố và 1 tầng thần kinh.
C.Thần kinh thị giác được tạo nên từ các sợi trục của tế bào hạch tập trung lại.
D.Động mạch và tĩnh mạch trung tâm võng mạc từ điểm mù tỏa nhánh ra xung quanh.
84.Khung sụn nâng đỡ cho phần dưới mũi bao gồm:
A.sụn mũi ngoài,sụn cánh mũi lớn và nhỏ,sụn mũi bên.
B.Các sụn mũi phụ,sụn vách mũi.
C.Cả A,B đều sai.
D.Cả A,B đều đúng.
85.Câu nào sai khi nói về mũi:
A.Thông với tỵ hầu qua lỗ mũi sau.
B.Thành dưới của mũi ngăn cách với miệng do mỏm khẩu cái xương hàm trên,mảnh ngang xương sàng.
C.Các thần kinh nguyên ủy của TK khứu giác nằm trong vùng niêm mạc khứu giác.
D.Các xoang cạnh mũi có 3 xoang lớn là xoang hàm trên,xoang bướm,xoang trán.
86.Câu nào sau đây sai
A.Mũi là cơ quan đầu tiên của hệ hô hấp có chức năng làm ấm,làm ẩm và lọc sạch không khí.
B.3 phần hợp nên mũi là mũi ngoài,ổ mũi và các xoang cạnh mũi.
C.Ổ mũi đc cấp máu bởi ĐM sàng trước và ĐM bướm khẩu cái.
D.Trong ổ mũi vùng hô hấp là vùng dưới xoăn mũi trên.
87.Câu nào sai trong các câu sau:
A.Vách mũi có thể bị lệch đến mức gây toàn tắc hoàn toàn 1 bên mũi.
B.Viêm mũi trong các xoang cạnh mũi thường xảy ra và mủ trong các xoang trán và sàng trước có thể chạy qua lỗ bán nguyệt vào xoang hàm trên nên xoang hàm trên trở thành nơi chứa mủ thứ phát.
C.Nhiểm trùng của xoang hàm trên có thể do lan từ miệng lên.
D.Vì xoang hàm trên ở cao hơn sàn xoang nên sự dẫn lưu tự nhiên của xoang bị trở ngại.
88. Vòm hầu gồm:
A.Thành trên và sau.
B.Thành trước và trên.
C.Thành sau và dưới.
D.Thành trước và dưới.
89. Câu nào đúng khi nói về hầu:
A.Hầu cấu tạo bằng 3 lớp mô: áo niêm mạc ,tấm sau niêm mạc,áo cơ.
B.Cơ khít hầu đóng vai trò quan trọng trong cơ chế nuốt.
C.Tĩnh mạch đổ về tĩnh mạch mặt và đám rối hầu rồi đổ về tĩnh mạch cảnh ngoài.
D.TK IX,X vận động các cơ hầu.
90. Mô tả nào sai khi nói về phần miệng của hầu:
A.Thông ở dưới với thanh hầu và ra trước với ổ miệng bởi lưỡi gà.
B.Hạnh nhân khẩu cái nằm giữa cung khẩu cái hầu và cung khẩu cái lưỡi.
C.Cung khẩu cái lưỡi ở trước cung khẩu cái hầu.
D.Vòng bạch huyết quanh hầu đc tạo nên từ 4 hạnh nhân quanh hầu.
91. Chọn đáp án sai Thanh hầu ngăn cách với thanh quản bằng:
A.Sụn nhẫn,sụn phễu.
B.Cơ gian phễu.
C.Lỗ vào thanh quản.
D.Cơ phễu ngang.
92. Mô tả nào sai khi nói về thanh quản:
A.Ở nam dài và to hơn ở nữ.
B.Sừng dưới của sụn giáp khớp với mặt trước của mảnh sụn nhẫn tại khớp nhẫn giáp.
C.Bờ trước của màng tứ giác bám vào góc sụn giáp và sụn thượng thiệt
D.Nón đàn hồi bờ dưới dính vào bờ trên sụn nhẫn.
93. Các cơ ngoại lai của thanh quản có tác dụng:
A.Nâng và hạ thanh quản.
B.Cố định thanh quản.
C.Cả A,B đều đúng
D.Cả A,B đều sai.
94. Mô tả nào sai khi nói về ổ thanh quản:
A.Gồm 3 phần là tiền đình thanh quản,thanh thất và ổ dưới thanh môn.
B.Khe thanh môn là nơi hẹp nhất của ổ thanh quản.
C.Dây chằng thanh âm đi từ góc sụn giáp tới mỏm thanh âm sụn phễu.
D.Lỗ vào thanh quản đc giới hạn bởi bờ trên thượng thiệt,nếp gian phễu và nếp phễu thượng thiệt
95. Câu nào sai khi nói về tác dụng của các cơ nội tại:
A.Cơ phễu ngang làm khép thanh môn.
B.Giáp phễu khép nếp thanh âm.
C.Nhẫn phễu sau làm mở khe thanh môn.
D.Cơ thanh âm làm thay đổi độ căng của nếp thanh âm khi phát âm.
96. Cơ không có tác dụng khép hay mở thanh môn là:
A.Nhẫn phễu sau.
B.Cơ phễu chéo.
C.Cơ phễu ngang.
D.Cơ nhẫn phễu bên.
97. Nêu giới hạn của khí quản:
A.Bờ dưới sụn nhẫn đến bờ trên đốt sống cổ 5.
B.Bờ dưới sụn nhẫn đến bờ trên đốt sống cổ 4.
C.Bờ trên đốt sống cổ 7 đến bờ trên đốt sống cổ 4.
D.Bờ trên đốt sống cổ 7 đến bờ trên đốt sống cổ 5.
98. Câu nào sai khi nói về các liên quan của khí quản:
A.nằm trước thực quản ,giữa 2 ổ màng phổi khi ở ngực.
B.Ở cổ,sau eo tuyến giáp và các cơ dưới móng.
C.Ở cổ,mặt trước khí quản có 1 khe không đc các cơ dưới móng che kín gọi là khe mở khí quản.
D.Ở ngực, cung động mạch chủ và các nhánh của cung này nằm phía trước khí quản.
99. Câu nào sai khi nói về khí quản:
A.Được cấu tạo bằng sụn,sợi và cơ trơn ở ngoài,lót trong bằng niêm mạc.
B.Khí quản được cấu tạo bởi 16 đến 20 sụn hình chữ C nằm chồng lên nhau,các vòng sụn được nối với nhau bằng cơ khí quản.
C.Vòng sụn cao 1 cm.
D.Lớp niêm mạc lót trong khí quản có nhiều tuyến khí quản.
100. Mạch và thần kinh của khí quản:
A.Được cấp máu bởi động mạch giáp dưới và nhánh khí quản của động mạch chủ ngực dưới.
B.Tĩnh mạch đổ vào đám rối tĩnh mạch giáp dưới,
C.Bạch huyết đổ vào các hạch bạch huyết trước và sau khí quản.
D.Tất cả cac câu trên đều đúng.
ĐA 76-100
76.A.Vì: gờ đối luân vây quanh 1 chỗ hõm sâu gọi là xoăn loa tai.
77.D.
A sai vi 1/3 sụn và 2/3 xương/
B sai vì 3 xương con nối với thành ngoài và trong của hòm nhĩ.
C.sai vì cửa sổ tiền đình nằm sau trên ụ nhô.
78. B sai vì trụ xương đơn của ống bán khuyên trước và sau hợp lại thành trụ xương chung
79. D sai vì ốc tai ở trong mê đạo xương
80. D sai vì thủy dịch có thành phần giống huyết tương nhưng k chứa protein.
81. D sai vì màng mạch có chức năng nuôi dưỡng lớp ngoài của võng mạc.
82. C sai vì TK thị giác chạy về phía sau trong từ ống thị giác tới giao thoa thị giác.
83. B sai vì võng mạc gồm 1 tầng thượng mô sắc tố và 1 tầng thần kinh.
84. C vì khung sụn không có sụn mũi.
85. B sai vi mảnh ngang xương khẩu cái chứ k phải mảnh ngang xương sàng.
86. Mũi là nơi bắt đầu của quá trình làm ấm,làm ẩm và lọc sạch không khí
87. C sai vì lan từ răng lên.
88. B.
89. B
A sai tấm dưới niêm mạc k phải tấm sau niêm mạc.
C.tĩnh mạch cảnh trong k phải cảnh ngoài.
D.chỉ có TK X vận động cho các cơ hầu.
90. A sai vì hầu thông ra trước với ổ miệng qua eo họng
91. D
92 . B sai vì khớp với mặt bên chứ k phải mặt trước.
93 .C.
94. A sai vì phần giữa là ổ thanh quản trung gian.
95. B sai vì cơ giáp phễu khép thanh môn.
96.D vì nhẫn phễu bên khép khe thanh môn.
97. A
98. C sai vì đó là trám mở khí quản không phải khe mở khí quản.
99.C Vòng sụn cao 2 đến 5 cm.
100. B.
A sai vì không phải nhánh khí quản mà là nhánh phế quản
C sai vì là đổ vào các hạch bạch huyết trước và cạnh khí quản.
101-125
101. Ngách thượng nhĩ chứa....
Đáp án: A
102. Thượng nhĩ cấu tạo 3 tầng: một tầng thượng bì ở ngoài, một tầng sợi trung gian và một tầng niêm mạc ở trong. Động mạch tới lớp thượng bì ngoài là:
Đáp án: A. Nhánh trâm chũng của ĐM chảm. ĐM tai sau, nhánh nhĩ của ĐM hàm trên đều tới niêm mạc lớp bên trong
103. Các nhánh của thần kinh màng nhĩ đến từ các nhánh sau trừ...:
Đáp án: D.
104. Ụ nhô ở thành trong của hòm nhĩ được tạo nên nhờ:
Đáp án: C. Ụ nhô do các thần kinh của đám rồi thần kinh nhĩ tạo nên, ứng với phần nhô ra của vòng đáy ốc tai,sau ụ nhô là xoang nhĩ, nơi tương ứng của ống bán khuyên sau
105. Trần mũi hay thành trên ổ mũi được tạo nên nhờ các xương sau trừ:
A. Xương mũi
B. Xương trán
C. Xương Bướm
D. Xương lá mía
Đáp án: D. Thành trên ổ mũi là thành ngăn cách với hộp sọ do các xương mũi, xương trán, mảnh sàng và thân xương bướm
106. Ngách mũi trên do xoang nào đổ vào?
A. Xoang hàm trên và nhóm trước các tiểu xoang sàng
B. Xoang trán và xoang hàm trên
C. Xoang bướm và xoang trán
D. Nhóm sau các tiểu xoang sàng
Đáp án: D. Xoang hàm trên đổ vào ngách mũi giữa
Xoang trán: đổ vào ngách mũi giữa
Xoang Bướm: đổ bào ngách bướm – sàng
Các tiểu quản sàng: nhóm trước giữa đổ vào ngách mũi giữa, nhóm sau đổ vào ngách mũi trên
107. Niêm mạc ổ mũi được chia làm 2 vùng là vùng hô hấp và vùng khứu. Vùng hô hấp là vùng nào?
A. Vùng trên xoăn mũi trên
B. Vùng dưới xoăn mũi trên
C. Vùng dưới xoăn mũi giữa
D Vùng dưới xoăn mũi dưới
Đáp án: B
108. Thần kinh cảm giác cho hầu là
A. TK X
B. TK XI
C. TK XII
D. TK X và XI
Đáp án: D. Thần kinh X, XI cho phối cảm giác cho hầu và thần kĩnh chi phối vận động cho các cơ của hầu
109. TM xoáy dẫn máu về TM nào?
A. TM mi sau
B. TM mắt
C. TM mặt
D. TM cảnh trong
Đáo án: C
110. Sưởi ấm, làm ẩm, lọc không khí trước khi vào phổi do:
A. Niêm mạc mũi
B. Niêm mạc thanh quản
C. Niêm mạc khí quản
D. niêm mạc thanh hầu
Đáp án: A
111. Tuyến nước bọt dưới hàm có liên qun mật thiết tới thần kinh nào?
A. Thần kinh Hạ thiệt
B. Nhánh cằm của thần kinh mặt
C. Thần kinh lưỡi
D. Nhành bờ hàm dưới của thần kinh mặt
Đáp án: C. thần kinh lưỡi nằm bắt chéo với ống nước bọt dưới hàm 2 lần: 1-phía trên thần kinh trong cơ dưới móng và 2- phía trên thần kinh trong cơ càm móng
112. Túi lệ nằm ở vị trí nào?
A.Phía sau phần lệ của cơ vòng mi
B. Nằm trong xương sàng
C. Sau dây chằng mi trong
D. trong hố lệ
Đáp án:C. Túi lệ nằm sau dây chằng mi trong, trước phần lệ của cơ vòng mi, ngoài xương sàng.
113. Từ trước ra sau giác mạc được cấu tạo bởi mấy lớp?
A. 3 lớp
B. 4 lớp
C. 5 lớp
D. 6 lớp
Đáp án C.5 lớp là thượng mô giác mạc, lá giới hạn trước, chất riêng, lá giới hạn sau, nội mô buồng trước
114. Vùng mi là.........
A. Phần nhẵn phía sau của thể mi
B. Phần gấp nếp phá trước của thể mi
C. Dây chằng treo thấu kính
D. Mỏm mi
Đáp án: C. Các sợi của vùng mi (dây chằng treo thấu kính) kéo dài tới các mỏm mi và vượt qua các mỏm mi để hòa lẫn vào màng đáy của thượng mô nông của vùng mi
115. Đường đi của thủy dịch khi tiết ra tới xoang tĩnh mạch củng mạc là:
A. Phòng trước, con ngươi, phòng sau
B. Phòng sau, con ngươi, phòng trước
C. Phòng sau, con ngươi, phòng trước, góc mống mắt-giác mạc
D. Phòng sau, con ngươi, phòng trước, rãnh củng mạc
Đáp án: C. Các mỏm mi nhô ra vào phòng sau và tiết thủy dịch tại đây, phòng trước và phòng sau thông nhau qua con ngươi. Nơi giao nhau giữa mống mắt và giác mạc là góc mống mắt-giác mạ cũng là nơi thủy dịch qua phòng trước vào xoang TM củng mạc
116. Khi dây thần kinh thị giác bị tổn thương hay bị teo thì:
A. Mắt lác ngoài
B. Mắt bị lác trong
C. Nhìn mọi vật như nhìn qua 1 ống nứa
D. Không thể đưa mắt nhìn lên, xuống
Đáp án: C. Dây thần kinh thị giác dẫn truyền cảm giác về ánh sáng và các đồ vật về não. Nếu dây này bị teo sẽ khiến người bệnh nhìn các vật như nhìn vào một ống nứa. Ngoài ra, nếu khối u đè vào dây thị giác sẽ sinh bệnh bán manh, chỉ nhìn thấy một bên mắt
117. Thấu kính không có tính chất nào?
A. Là khố chất lỏng trong suốt- chất thấu kính
B. Mặt sau, mặt sau tựa vào hố kính
C. Mặt trước tiếp xúc tụ do với bờ mống mắt
D. Dính vào miệng thắt võng mạc
Đáp án: D. Vì thể thủy tinh (nằm sau thấu kính) dính vào miệng thắt võng mạc
118. Nhánh từ phần dưới của thần kinh vận nhãn tới cơ nào trong các cơ ngoài nhã cầu?
A. CƠ thẳng ngoài
B. CƠ thẳng trong
C. CƠ thẳng trên
D.CƠ thẳng dưới
Đáp án: B Nhánh từ phần dưới của thần kinh vận nhãn bắt chéo dưới dây thần kinh thị giác đi đến cơ thẳng trong
119. Thủy dịch được tiết ra từ.....
A. Vòng mi
B. Vành mi
C. Mỏm mi
D. Vùng mi
Đáp án: C. Mỏm mi là ngồn tiết ra thủy dịch
120. Cơ thể mi không có tính chất nào trong các tính chất sau?
A. Điều tiết độ lồi của thấu kính
B. Là các sợ cơ trơn trong thể mi
C. Điều chỉnh ánh sáng lọt vào nhãn cầu
D. Làm chùng dây chằng thấu kính
Đáp án: C . Mống mắt là màn chằn điều chỉnh ánh sáng lọt vào nhãn cầu
121. Hõm trung tâm ở cực sau nhãn cầu, có tính chăt nào?
A. CHỉ chứa tế bào nón
B. Chỉ chứa tế bào que
C. Hầu hết là tế bào nón
D. Hầu hết là tế bào que
Đáp án: A. Hõm trung tâm nằm trong Vết võng mạc, phái ngoài đĩa thần kinh thị giác, nơi chỉ chứa tế bào nón. Đây là nơi nhìn rõ nhất và chi tiết nhất
122. Thần kinh thị giác tạo nên bởi....?
A. Các sợi trục của lớp tế bào cảm thụ ánh sáng
B. Các sợi trục của lớp tế bào lớp tế bào 2 cực
C. Các sợi trục của lớp tế bào hạch
D. Các sợi dọc của lớp tế bào hạch
Đáp án: C. Tầng thần kinh võng mạc có 3 lớp noron tiếp nối synap theo thứ tự ngoài vào là lớp tế bào cảm thụ ánh sáng, lớp tế bào 2 cực, lớp tế bào hạch. Nhưng chỉ có các sợ trục của tế bào hạch tạo nên Thần kinh thị giác
123. Ống tuyến nước bọt ngang tai đi xuyên qua cơ nào?
A. Cơ cắn
B. Cơ mút
C. Cơ chân bướm trong
D. Cơ chân bướm ngoài
Đáp án: B. Ống tuyến nước bọt ngang tai bắt chéo cơ cắn, xuyên qua thể mỡ má và cơ mút, cuối cùng đổ vào mặt trong của má bởi 1 lỗ nhỏ đối diên thân răng cối thứ 2.
124. Thần kinh có nhiệm vụ cảm giác chung và vị giác ở lưỡi là:
A. Thần kinh thừng nhĩ
B. Thần kinh lưỡi
C. Thần kinh Thiệt hầu
D. Thần kinh lưỡi-hầu
Đáp án: C. Thần kinh thừng nhĩ càm giác vị giác cho 2/3 trước lưỡi trừ nhú đài. Thần kinh lưỡi cảm giác chung cho 2/3 trước lưỡi (vùng trước rãnh tận). Thần kinh thiệt hầu cảm giác chung và vị giác cho phần sau lưỡi (kể cả nhú đài)
125. Khi đóng mở khí quản thường rất nguy hiểm vì rất dễ làm tổn thương đến?
A. TM giáp giữa
B. TM giáp dưới
C. Thần kinh lang thang
D. ĐM giáp dưới
Đáp án: B
126- 150
126. Thần kinh nào chi phối cảm giác vị giác cho vùng trước rãnh trừ các nhú đài?
A.TK hạ thiệt
B.TK thiệt hầu
C.TK lưỡi
D.Thừng nhĩ
127. Các câu sau đều đúng trừ?
A.Trong giải phẫu răng gồm có 5 mặt : mặt cắn, mặt gần, mặt xa, mặt môi, mặt lưỡi
B.Bộ răng sữa, rang cối hàm trên có 2 chân răng , răng cối hàm dưới có 3 chân răng
C.Bộ răng sữa mọc trong khoảng thời gian từ 6 thangs đến 30 tháng tuổi
D.Bộ răng vĩnh viễn , răng cối thứ nhất hàm dưới có 5 mấu ở mặt nhai
128. Các câu sau đều đúng trừ?
A.Tuyến mang tai nằm dưới ống tai ngoài, giữa ngành xương hàm dưới và cơ ức dòn chum
B.Mặt nông được che phủ bởi da và mô dưới da, nơi chứa các nhánh của thần kinh hàm dưới
C.Tuyến dưới hàm gồm phần nông và phần sâu, tuyến chủ yếu chỉ tiết ra thanh dịch
D.Tuyến dưới lưỡi ngăn cách cơ cằm lưỡi bởi ống tuyến dưới hàm và tk lưỡi
129. Các câu sau đều đúng trừ?
B.ống tuyến nước bọt mang tai đổ vào mặt trong của má bằng 1 lỗ ở đối diện thân răng cối thứ 2 hàm trên
A.trong tuyến mang tai, TK mặt nằm nông hơn TM cảnh ngoài, sâu nhất là động mạch canhr ngoài
C.khẩu cái mềm là một vạt mô mềm di động
D.ổ miệng chính thức thông với hầu qua eo họng
130. Mặt trong tuyến nước bọt dưới lưỡi là gì?
A.Hố dưới lưỡi
B.Cơ cằm lưỡi, TK lưỡi
C.Sàn miệng
D.Cơ hàm móng
131. Cơ nào do thần kinh thanh quan trên ci phối?
A.Nhẫn giáp
B.Nhẫn phễu sau
C.Giáp phễu
D.Nhẫn phễu bên
132. Các câu sau đêu đúng trừ?
B.Thanh quản nằm đối diện các đót sống cổ III IV V
C.Cơ nhẫn giáp làm căng dây chằng thanh âm
D.Dây chằng nhẫn giáp giữa căng từ bờ trên của cung sụn nhẫn tớ bờ dưới sun giáp
A.ổ thanh quản gồm : tiền đình, ổ thanh môn trung gian, ổ dưới thanh môn
133. Khí quản được cấp máu bởi
A.ĐM phế quản ĐM giáp dưới
B.ĐM hàm trên
C.ĐM hàm dưới
D.ĐM mặt
134. Các câu sau đêu đúng trừ?
A.Tuyến giáp ngang mức đốt sống cổ VI đến ngực I
B.Mặt sau trong tuyến giáp : mặt bên sụn nhẫn
C.Mặt nông được che phủ bởi cơ ức giáp
D.Mặt sau trong nằm sát bao cảnh và trùm lên ĐM cảnh chung
135. Các câu sau đêu đúng trừ?
A.Khí quản có lớp sụn sợi cơ trơn ở ngoài ở trong lót bằng niêm mạc
B.Khí quản có 16-20 vòng sụn hình chữ C chông nhau
C.Hình thể trong khí quản có các TB biểu mô có long chuyển
D.Tĩnh mạch ở khí quản đổ vào TM giáp trên
136. Các cơ hầu do TK nào vận động?
A.TK X
B.TK IX
C.TK XI
D.TK X va XI
137. Hầu được cấu tạo?
A.Áo niêm mạc áo mạch áo cơ
B.Áo xơ áo mạch áo trong
C.Áo xơ áo mạch áo cơ
D.Áo niêm mạc tấm dưới niêm mạc áo cơ
138. Vòng bạch huyết quanh hầu gồm?
A.2 Hạnh nhân khẩu cái 2 hạnh nhân vòi hạnh nhân hầu hạnh nhân lưỡi
B.2 Hạnh nhân khẩu cái hạnh nhân vòi 2 hạnh nhân hầu hạnh nhân lưỡi
C.Hạnh nhân khẩu cái hạnh nhân vòi 2 hạnh nhân hầu 2 hạnh nhân lưỡi
D.2 Hạnh nhân khẩu cái 2 hạnh nhân vòi hạnh nhân hầu hạnh nhân lưỡi
139. Các câu sau đều đúng trừ?
A.Hạnh nhân vòi bị viêm có thể gây ù tai
B.Hầu đi từ nền sọ đến sang đốt sống cỏ VI
C.Thanh hầu nằm trước các đốt sống cổ III IV V
D.Thành sau của khẩu hầu trước đốt sống cổ I và II
140. Các câu sau đều đúng trừ?
A.Tai ngoài dung để thu nhận song âm và truyên âm thanh tới màng nhĩ
B.Loa tai là một xơ chun mỏng được che phủ bởi da
C.Tuyến mang tai nằm giữa phần sụn ống tai ngoài và mỏm lồi cầu xương hàm dưới
D.Các tiểu xoang chum nằm trên phần xương ống tai ngoài
141. Các câu sau về tai giữa đều đúng trừ?
A.Các xương nhỏ tiếp khớp với nhau bằng khớp hoat dịch và được vận động bởi cơ
B.Thong sau với hang chum và tiểu quản chũm
C.ở bên thông với vòi tai
D.sàn hòm nhĩ ngăn cách với hành tĩnh mạch trên bằng 1 mảnh xương hẹp
142. Các tk của màng nhĩ đến từ
A.Nhánh tai thái dương của tK hàm dưới
B.Nhánh loa tai của tk lang thang
C.Nhánh nhĩ của tk lưỡi hầu
D.Cả 3
143. Các câu sau đều đúng trừ?
A.Nhánh loa tai sâu của Đm hàm trên cấp máu cho mành nhĩ
B.Màng nhĩ đặt 1 góc 55 độ với sàn ống tai ngoài
C.Màng nhĩ cấu tạo bởi 3 tầng : tầng thượng bì, tầng sợi trung gian, tầng niêm mạc
D.TM nông của màng nhĩ dẫn tới TM cảnh trong
144.Thành trong của hang chum là gì?
A.Đường vào hang chum
B.ống bán khuyên ngoài
C.ống tk mặt
D.ống bán khuyên sau
145. Các câu sau đều đúng trừ?
A.Thành ngoài hang chum tạo bởi mỏm sau ống tai của phần tria xương thái dương
B.Hang chum có mặt từ khi sinh ra
C.Vòi tai đi về phía trước trong và tạo 1 góc khoảng 45 độ so với mp dọc
D.Chiều dài vòi tai với 24mm phần xương và 12mm phần sụn
146. Thành dưới của tiền dình lien quan với?
A.Hòm nhĩ qua cửa sổ tiền đình
B.Mảnh xoắn ốc của ốc tai
C.Soan nang và cầu nang
D.Thang tiền đình của ốc tai
147. Các câu sau đều đúng trừ?
A.Giác mạc cấu tạo gồm 5 lớp
B.Củng mạc có cấu tạo 3 lớp mô : lá trên củng mạc, niêm mạc, lá tối củng mạc
C.Phần trước của củng mạc được che phủ bởi kết mạc
D.Củng mạc là một lớp mô do các sợi collagen, các sợi chun, nguyên bào sợi tạo nên
148. TK nào chi phối cơ chéo trên?
A.TK vận nhãn
B.TK ròng rọc
C.TK vận nhãn ngài
D.TK thị giác
149. Các câu sau đều đúng trừ?
A.Màng mạch được cấu tạo bởi TB sắc tố, các tiểu ĐM, các tiểu TM
B.Thể mi có màu nâu nhớ các tb hắc tố trong lá sâu của nội mô
C.Cơ thể mi có vai trò điều tiết độ lồi của thấu kính
D.Mống mắt có chức năng điều chỉnh lượng sáng trong nhãn cầu
150. Các câu sau đều đúng trừ?
A.Võng mạc có vai trò hấp thụ ánh sang ngăn sự phản xạ và phân tán ánh sang trng nhãn cầu
B.Thấu kính người trưởng thành thì vô mạch không màu trong suốt
C.Khi sự lưu thong thủy dịch bị trở ngại áp lực nhãn cầu tăng gây đau đầu
D.Phòng sau cùng la phòng kính vì chứa thể kính gòm dịch kính và màng kính
ĐA 126- 150
126. d
127. b răng cối hàm trên có 3 chân răng. Dưới có 2 chân răng
128. b nhánh của TK tai lớn
129. b TM sau hàm dưới
130. b
131. a
132. d ổ thanh quản trung gian
133 a
134. a cổ V đến ngực I
135. d
136. a
137. d
138. c
139. d cổ II đến III
140. d hố sọ giữa
141. c thong ở trc với vòi tai
142. d
143. d
144. d
145. d phần sục 24mm phần xương 12mm
146. b
147. b lớp trên củng mạc chất riêng củng mac lớp tối củng mạc
148. b
149. b trong lá sâu của thượng mô
150. tất cả đều đúng. Ko có đáp án (clgt?????)
Mấy đứa nạp sau
*****
phần thanh quản
Phần hầu
phần mắt
phần tai
phần miệng
Đề thi giải phẫu
Câu 1: Động mạch thanh quản trên là nhánh của:
A. Động mạch lưỡi.
B. Động mạch ngang cổ.
C. Động mạch giáp lưỡi.
D. Động mạch giáp trên.
Câu 2: Động mạch nào sau đây vào não và trở thành động mạch chính của não bộ:
Câu 3: Động mạch nào sau đây đi chéo lên trên, nằm dưới thân sau cơ nhị thân và cơ trâm móng, đến mặt sau của tuyến dưới hàm:
Câu 4: Động mạch giáp dưới là nhánh của động mạch nào:
Câu 5: Tất cả các TM sau đây đều là TM cổ sâu trừ:
Câu 6: Quai cổ chi phối tất cả các cơ sau đây trừ:
Câu 7: TM giáp giữa đổ vào TM nào sau đây:
Câu 8: Cơ nhị thân có gân trung gian gắn vào:
Câu 9: Eo tuyến giáp bắt chéo qua cấu trúc nào sau đây?
Câu 10: Cơ vai móng, cơ ức đòn chũm, bụng sau cơ nhị thân giới hạn nên tam giác nào?
Câu 11: TM nào sau đây hợp với TM sau hàm tạo thành TM cảnh ngoài?
Câu 12: ĐM dưới đòn phải bị cơ nào bắt chéo?
Câu 13: Da đầu phía trước và mặt đổ về TM nào sau đây?
Câu 14: TM mắt trên và dưới nối nhau thông qua TM:
Câu 15: TK cổ C1, C2 cho ra 1 dây nối, từ đây cho ra 1 nhánh, nhánh này tiếp xúc với TK nào?
Câu 16: TM dưới đòn hợp với TM cảnh trong thành TM cánh tay đầu ở ngang mức cấu trúc nào sau đây?
Câu 17: Các bạch huyết cổ sau nằm trong tam giác nào sau đây?
Câu 18: Cơ nào là mốc cơ quan trọng nhất ở vùng cổ:
Câu 19: Nhánh nào của ĐM cảnh trong tham gia tiếp nói với ĐM cảnh ngoài:
Câu 20: ĐM não sau nối với ĐM cảnh trong cùng bên thông qua ĐM:
Câu 21: Mô tả nào của ĐM cảnh ngoài và cảnh trong là đúng?
Câu 22: Mô tả nào sau đây về TK hoành là đúng?
Câu 23: Mô tả nào sau đây về ĐM cảnh ngoài là đúng?
Câu 24: TM não lớn đổ về:
Câu 25: Xoang cảnh có đặc điểm sai là:
Câu 26: Câu nào sau đây về hạch bạch huyết là không đúng?
Câu 27: Chọn câu sai:
Câu 28: Tìm câu sai:
Câu 29: Các câu sau đều đúng trừ:
Câu 30: Nếu thắt ĐM thanh quản trên, cần chú ý nếu không sẽ tổn thương TK nào?
Câu 31: gần với lồi cầu chẩm gồm:
Câu 32: Xương bướm tiếp xúc với xương nào?
Câu 3: Ấn hạch TK sinh 3 nằm trên xương nào?
Câu 4: Cơ nào có chức năng nâng và đưa môi dưới ra trước, nâng và làm nhăn da cằm:
Câu 5: Có mấy cơ trên móng và mấy cơ dưới móng?
A.4 và 3.
B. 4 và 4.
C.4 và 5.
D.3 và 4.
Câu 6: Nhận xét nào sau đây đúng?
Câu 7: Tìm câu không đúng trong các câu sau:
A. ĐM cảnh chung trái tách trực tiếp từ cung ĐM chủ, vậy có một đoạn trong ngực.
B. ĐM cảnh chung phải là 1 trong 2 nhánh tận của thân cảnh tay đầu. Bắt đầu từ phía sau khớp ức dòn phải đi lên. Vậy hoàn toàn ở cổ.
C. ĐM cảnh chung trái và phải đều cho 2 nhánh tận là ĐM cảnh trong và ĐM cảnh ngoài.
D. Ở xoang cảnh có chứa các bộ phận cảm nhận nồng độ CO2 trong máu.
Câu 8: TM cảnh trong nhận bao nhiễu TM bên:
A.6
B.8
C.10
D.12
Câu 9: Tìm câu đúng:
Câu 11: vòng bạch huyết quanh họng gồm bao nhiêu hạnh nhân:
Câu 12: Có bao nhiêu cơ nội tại ở thanh quản:
Câu 13: Cơ nào có chức năng nâng xương móng và cố định xương móng, hạ xương hàm dưới?
Câu 14: dây TK sinh 3 có các nhánh sau?
Câu 15: thứ tự mọc răng vĩnh viễn ở người là:
A.6,2,3,1,4,5,8,7.
B. 2,3,5,6,1,4,7,8.
C. 6,2,3,5,4,1,8,7.
D.6,1,2,4,3,5,7,8.
1, Bán kính của hạch bạch huyết khoảng bao nhiêu?
A. 0,05-1mm;
B. 0,5-10mm;
C. 0,1-2mm;
D. 1-20mm.
2, Hệ bạch huyết
3, Hệ bạch huyết vận chuyển
4, Câu nào sau đây đúng về hệ bạch huyết
5, Câu nào sau đây sai về hệ bạch huyết
6, Phần cơ thể trên cơ hoành có bao nhiêu thân bạch huyết
7, Cơ tai trước nguyên ủy và bám tận của nó lần lượt là
8, Theo định khu và chức năng, các cơ mặt được xếp thành bao nhiêu nhóm
9, Cơ có chức năng kéo góc trong lông mày xuống,gây ra các nếp nhăn ngang trên sống mũi
10, Cơ thái dương thuộc loại cơ gì
11, Cơ có tác dụng nhắm mắt là
12, Một bệnh nhân không thể ngậm miệng do liệt
13, Cơ có nguyên ủy là mạc tuyến mang tai, bám tận là trụ xơ-cơ ngoài góc miệng là cơ?
14, Vận động các cơ nhai là các thần kinh
15, Cơ giáp móng có vài trò?
16,Động mạch ngang cổ tách ra từ động mạch nào?
17, Miêu tả về động mạch cảnh chung là đúng?
18, Thần kinh nào sau đây được tạo thành bởi sự phối hợp cách nhánh trước của các thần kinh cổ 2 và 3
19, Tĩnh mạch góc được tạo bởi sự hợp lại của?
20, Các nhận xét sau đều đúng trừ
21, Phát biểu nào sau đây sai?
22, Phát biểu nào sau đây đúng ?
23, Động mạch gian sườn trước là nhánh của động mạch nào?
24, Tác dụng của tiêu thể cảnh là
25,Thần kinh hoành được tạo thành bởi nhánh sâu của ngành trước các thần kinh cổ
26, Động mạch dưới đòn
27, Nhóm mạch, thần kinh nào sau đây nằm trong bao cảnh
28, Thần kinh hàm trên đi vào ổ mắt qua
29, Thành phần nào đi qua lỗ tĩnh mạch cảnh
30, Giới hạn của tam giác cảnh ?
Câu 1: Các câu sau đây đều đúng, TRỪ:
A. Các cơ quanh tai là những cơ kém phát triển.
B. Cơ tai sau bám tận phần trên mặt sau loa tai.
C. Cơ tai trên có nguyên ủy là mạc trên sọ.
D. Cơ tai trước có bám tận ở phía trước gờ luân.
Câu 2: Cơ thái dương đỉnh:
A. Là cơ phát triển.
B. Nguyên ủy là đường gáy dưới xương chẩm và mỏm chũm xương thái dương.
C. Cơ thái dương đỉnh là một trong số các cơ nhai.
D. Bám tận là cân trên sọ.
Câu 3: Mô tả đúng về cơ nhai:
A. Nhóm cơ nhai gooomg 4 cơ là cơ cắn, cơ thái dương đỉnh, cơ chân bướm trong, cơ chân bướm ngoài.
B. Cơ chân bướm ngoài bám vào xương bướm bằng 2 đầu, đầu trên bám vào cánh lớn, đầu dưới bám vào mặt trong mảnh ngoài mỏm chân bướm.
C. Các cơ nhai là những cơ chỉ vận động xương hàm dưới trong khi nhai và nuốt.
D. Cơ chân bướm trong bám vào mặt ngoài mảnh trong chân bướm, ụ xương hàm trên và mỏm tháp xương khẩu cái.
Câu 4: Mô tả về các cơ quanh miệng là đúng, TRỪ:
A. Cơ nâng môi trên và cánh mũi nguyên ủy tại phần dưới mỏm trán xương hàm trên.
B. Cơ hạ góc miệng bám tận ở trục ốc.
C. Cơ gò má nhỏ bám tận tại môi trên, hòa lẫn vào cơ vòng miệng.
D. Cơ nâng góc miệng nằm giữa cơ gò má lớn và cơ gò má bé.
Câu 5: Cơ nào sau đây có động tác cố định xương móng:
A. Cơ hàm móng.
B. Cơ cằm móng.
C. Cơ trâm móng.
D. Cơ hai bụng
Câu 6: Phát biểu sai là:
A. Cơ ưc móng do các nhánh thần kinh quai cổ CI, CII, CIII chi phối.
B. Cơ vai móng do các nhánh thần kinh từ quai cổ CIII , CIV chi phối.
C. Cơ ưc giáp do các nhánh thần kinh từ quai cổ CI - CIII chi phối.
D. Cơ giáp móng do thần kinh CI qua đường thần kinh XII chi phối.
Câu 7: Các cơ dưới đây thuộc nhóm cơ trước cột sống, TRỪ:
A. Cơ dài cổ.
B. Cơ dài đầu
C. Cơ chéo đầu trên.
D. Cơ thẳng đầu trước.
Câu 8: Thần kinh chi phối cảm giác bản thể của cơ ức đòn chũm là
A. TK CI.
B. TK CII.
C. TK CIII.
D. TK CIV.
Câu 9: Động tác cơ cơ làm nghiêng đầu về vai cùng bên đồng thời làm xoay mặt về phía đối diện ;à của cơ:
A. Cơ bám da cổ.
B. Cơ thang.
C. Cơ ức móng.
D. Cơ ức đòn chũm.
Câu 10: Các mô tả dưới đây đều đúng, TRỪ:
A. Cơ bám da cổ do nhánh cổ của thần kinh sinh ba chi phối.
B. Thần kinh phụ chi phối vận động cơ ức đòn chũm.
C. Các cơ dưới móng khi co làm hạ thấp xương móng và thanh quản trong lúc nói và nuốt.
D. Nhóm cơ trên móng và nhóm cơ dưới móng có tác dụng đối kháng nhau.
Câu 11: Mô tả về cơ trâm móng là đúng, TRỪ:
A. Nguyên ủy tại mỏm trâm xương thái dương.
B. Bám tận tại chỗ nối thân với sừng lớn xương móng.
C. Do nhánh của thần kinh CI qua đường thần kinh XII chi phối
D. Thực hiện động tác nâng và kéo xương móng ra sau, kéo dài sàn miệng
Câu 12: Động tác của cơ gò má nhỏ:
A. Nâng môi trên, làm lộ các răng hàm trên.
B. Nâng môi trên, làm thay đỏi rãnh mũi môi ( Rãnh sâu khi buồn)
C. Kéo góc miệng lên trên và ra ngoài khi cười.
D. Nâng góc miệng làm lộ răng khi mỉm cười.
Câu 13: Các cơ sau đều là cơ dưới chẩm, TRỪ:
A. Cơ chéo đầu trên.
B. Cơ thẳng đầu sau lớn.
C. Cơ thẳng đầu sau nhỏ.
D. Cơ thẳng đầu sau trước.
Câu 14: Cơ cằm móng bám tận ở:
A. Mặt trước thân xương móng và đường đan sợi giữa.
B. Mặt trước thân xương móng.
C. Tại chỗ nối thân với sừng lớn xương móng.
D. Mặt sau thân xương móng.
Câu 15: Phát biểu khồn đúng về cơ hai bụng:
A. Gồm hai bụng nối với nhau bằng một gân trung gian.
B. Có bụng sau có nguyên ủy tại khuyết chũm xương thái dương.
C. Bụng trước do thần kinh mặt chi phối.
D. Động tác nâng xương móng và cố định xương móng, hạ xương móng.
Câu 16: Phát biểu không đúng về hệ bạch huyết là:
A. Lượng dịch từ kẽ đi vào mao mạch lớn hơn lượng dịch đi từ các mao mạch đi vào dịch kẽ
B. Nồng độ protein trong mao mạch lớn hơn trong dịch kẽ.
C. Các mạch bạch huyết có nhiệm vụ đưa lượng dịch và protein bị ứ lại ở dịch kẽ trở lại hệ tuần hoán máu.
D. Phần cơ thể dưới cơ hoành có ba thân bạch huyết.
Câu 17: Phần nào sau đây không phải là một trong các thân bạch huyết:
A. Phần cơ thể dưới cơ hoành.
B. Phần cơ thể trên cơ hoành.
C. Ống bạch huyết phải.
D. Ống ngực trái.
Câu 18: Chất hạch của hạch bạch huyết chứa chủ yếu:
A. Đại thực bào.
B. Tế bào lympho.
C. Các mạch bạch huyết.
D. Đại thực bào và tế bào lympho.
Câu 19: Có bao nhiêu mạch bạch huyết đến từ ngoài vào đi vào hạch ở rốn hạch:
A. 3-4
B. 4-5.
C. 5-6.
D. 6-7.
Câu 20: Mô tả không đúng về lách là:
A. Lách nằm trên đường tuần hoàn máu.
B. Một phần có vai trò là dự trữ máu.
C. Lách nằm ở trong ô dưới hoành phải của ổ phúc mạc.
D. Lách được cấu tạo bởi các mô bạch huyết và xen giữa chúng là mô màu đỏ ( Tủy đỏ).
Câu 21: Động mạch cảnh chung phải tách ra từ:
A. Cung động mạch chủ.
B. Thân động mạch cánh tay đầu.
C. Động mạch dưới đòn phải.
D. Động mạch chủ trên.
Câu 22: Máu tĩnh mạch ở cổ được tĩnh mạch nào thu nhận:
A. TM dưới đòn.
B. TM cảnh trong.
C. TM đơn.
D. TM dưới đòn và TM cảnh trong.
Câu 23: Thần kinh hoành do các rễ từ các thần kinh sống cổ bao nhiêu tạo nên?
A. I – III
B. II-IV.
C. III-IV.
D. IV-V.
Câu 24: Thần kinh thuộc phần nhánh nông của đám rối cổ là:
A. TK chẩm lớn
B. TK tai nhỏ.
C. TK dưới đòn.
D. TK ngang cổ.
Câu 25: Thần kinh có sợi vân động cho các bám da của mặt, đầu và cổ là:
A. TK số VI.
B. TK số VII.
C. TK số VIII.
D. TK số X.
Câu 26: Mô tả không đúng về thân bạch huyết phần cơ thể trêm cơ hoành là:
A. Thân dưới đòn nhận bạch huyết ở đầu và cổ.
B. Thân cảnh nhận bạch huyết ở đầu và cổ.
C. Thân phế quản trung thất nhận bạch huyết ở ngực.
D. Các thân bên phải đổ vào ống ngực
Câu 27: Tĩnh mạch cổ sâu đi kèm với động mạch cổ sâu rồi đổ vào:
A. TM dưới đòn.
B. TM đốt sống.
C. TM cánh tay đầu phải.
D. TM cánh tay đầu trái.
Câu 28: Thần kinh nào sau đây khi bị kích thích quá sẽ gây nấc:
A. TK ngang cổ.
B. TK lang thang.
C. TK hoành.
D. TK chẩm nhỏ.
Câu 29: Tê bì ở vùng tam giác cổ trước có thể là do tổn thương:
A. TK ngang cổ.
B. TK tai lớn.
C. TK thanh quản trên.
D. Rễ trên của quai cổ.
Câu 30: Mô tả không đúng về thần kinh hoảnh là:
A. TK hoành đi xuống trên mặt nông cơ bậc thang trước.
B. Do các rễ từ thần kinh sống cố III-V tạo nên.
C. TK hoành là một nhánh sâu của đám rối cổ.
D. TK hoành bắt chéo mặt trước TM dưới đòn.
Câu 1: Ống bạch huyết ngực do các thân thắt lưng và ruột hợp lại ở ngang mức:
A. Đốt sống ngực XI hoặc XII.
B. Đốt sống ngực XII hoặc thắt lưng I.
C. Thắt lưng I hoặc II.
D. Đốt sống ngực X hoặc XI.
Câu 2: Thân bạch huyết ở nửa trái cơ thể trên cơ hoành đổ về:
A. Ống bạch huyết ngực
B. Ống bạch huyết trái
C. Đổ trực tiếp vào hội lưu tĩnh mạch cảnh trong-dưới đòn trái.
D. Đổ trực tiếp vào hội lưu tĩnh mạch cảnh trong-tay đầu trái.
Câu 3: Các thân bạch huyết dưới cơ hoành gồm:
A. Thân bụng và thân chậu hông.
B. Thân bụng và 2 thân thắt lưng.
C. Thân ruột và 2 thân thắt lưng.
D. Thân thắt lưng, ruột và chậu hông.
Câu 4: Các hạch bạch huyết cổ sâu trên nằm trong tam giác cổ nào sau đây:
A. Tam giác cảnh.
B. Tam giác dưới hàm.
C. Tam giác dưới cằm
D. Tam giác vai đòn.
Câu 5: Máu cung cấp cho đầu cổ từ:
A. Động mạch cảnh.
B. Động mạch cảnh là chủ yếu và một phần động mạch nách.
C. Động mạch cảnh là chủ yếu , 1 phần động mạch nách và một phần động mạch dưới đòn.
D. Động mạch cảnh là chủ yếu và 1 phần động mạch dưới đòn.
Câu 6: Động mạch cảnh chung tách thành động mạch cảnh trong và ngoài ở:
A. Bờ dưới sụn giáp
B. Bờ trên sụn giáp.
C. Ngang mức sụn nhẫn.
D. Ngang mức xương móng.
Câu 7: Động mạch nào sau khi vào võ não trở thành động mạch chính của sọ não:
A. Động mạch cảnh ngoài.
B. Động mạch hàm.
C. Động mạch cảnh trong.
D. Động mạch cảnh chung.
Câu 8: Động mạch cảnh chung phải và trái có đường đi tương tự nhau bắt đầu từ:
A. Nền cổ
B. Ngang mức bờ dưới sụn nhẫn.
C. Ngang khuyết xương ức.
D. Ngang mức bờ trên sụn nhẫn
Câu 9: Vị trí tương đối của tĩnh mạch cảnh trong, động mạch cảnh chung và thần kinh Ĩ đi trong bao cảnh ở cổ là:
A. Động mạch cảnh chung ở ngoài, tĩnh mạch cảnh trong ở trong, thần kinh X ở sau.
B. Tĩnh mạch cảnh trong ở ngoài, động mạch cảnh chung ở trong, thần kinh X ở trước.
C. Động mạch cảnh chung ở ngoài, tĩnh mạch cảnh trong ở trong, thần kinh X ở trước
D. Tĩnh mạch cảnh trong ở ngoài, động mạch cảnh chung ở trong, thần kinh X ở sau.
Câu 10: Các nhận định dau nói về động mạch cảnh chung đúng, TRỪ:
A. Động mạch cảnh chung ở hai bên có nguyên ủy và đường đi khác nhau.
B. Ở ngực, động mạch cảnh chung trái chạy chếch lên trên ở sau rồi ở bên trái khí quản.
C. Tại chỗ chẽ đôi của động mạch cảnh chung có các bộ phận cảm nhận huyết áp và nồng độ CO2 máu.
D. Động mảnh cảnh chung phải tách ra từ thân động mạch cánh tay đầu.
Câu 11: Động mạch cảnh ngoài tận cùng bằng các nhánh:
A. Động mạch thái dương sâu và động mạch hàm trên.
B. Động mạch lưỡi và động mạch mặt.
C. Động mạnh thái dương nông và động mạch hàm trên.
D. Động mạch thái dương nông và động mạch mặt.
Câu 12: Ở trong vùng tuyến mang tai, thành phần nào trong các thành phần sau nằm sâu nhất?
A. Thần kinh mặt và các nhánh của nó.
B. Tĩnh mạch hàm dưới.
C. Động mạch cảnh trong.
D. Động mạch cảnh ngoài.
Câu 13. Động mạch cảnh trong tận cùng bằng các nhánh:
A. Động mạch màng não giữa và trước
B. Động mạch màng não giữa và sau.
C. Động mạch màng não trước và sau.
D. Động mạch màng não trước, giữa và sau.
Câu 14: Máu ở phần trước da đầu và ở mặt đổ vào:
A. Tĩnh mạch cảnh ngoài.
B. Tĩnh mạch mặt.
C. Tĩnh mạch sau hàm dưới.
D. Tĩnh mạch cảnh trong.
Câu 15: Tĩnh mạch góc được tạo nên bởi sự hợp lại của các tĩnh mạch:
A. Tĩnh mạch mũi ngoài và tĩnh mạch mang tai.
B. Tĩnh mạch mũi ngoài và tĩnh mạch ròng rọc.
C. Tĩnh mạch mũi ngoài và tĩnh mạch trên ổ mắt.
D. Tĩnh mạch trên ổ mắt và tĩnh mạch ròng rọc.
Câu 16: Các tĩnh mạch của não bao gồm:
A. Tĩnh mạch đại, tiểu và thân não.
B. Tĩnh mạch đại, tiểu, gian và thân não.
C. Tĩnh mạch đại, tiểu và gian não.
D. Tĩnh mạch đại, thân và gian não.
Câu 17: Tĩnh mạch cảnh trong bắt đầu từ:
A. Chỗ liên tiếp của rãnh xoang ngang và xích ma.
B. Hố tĩnh mạch cảnh nơi tiếp xúc với rãnh xoang xích ma.
C. Một phần ba trước rãnh xoang xích ma.
D. Một phần ba sau rãnh xoang xích ma.
Câu 18: Đám rối cổ được tạo nên bởi:
A. Rễ thần kinh sống của 4 thần kinh cổ đầu tiên
B. Rễ trước thần kinh sống của 4 thần kinh cổ đầu tiên.
C. Rễ thần kinh sống của 5 thần kinh cổ đầu tiên.
D. Rễ trước thần kinh sống của 5 thần kinh cổ đầu tiên.
Câu 19: Trung khu thị giác của võ não là:
A. Thùy trán
B. Thùy đỉnh.
C. Thùy chẩm.
D. Thùy thái dương.
Câu 20: Điều nào sau đây nói về ống tai ngoài là sai:
A. Thành sau dài hơn thành trước.
B. Một phần ba ngoài là sụn, hai phần ba trong là xương.
C. Cong hình chữ S.
D. Có hau chỗ thắt hẹp là gần đầu trong tấm sụn và ở xương chỗ cách xoăn tai 2cm.
Câu 21: Cơ mặt do thần kinh nào vận động?
A. Thần kinh mặt và một ít thần kinh sinh ba.
B. Chỉ do thần kinh VII.
C. Thần kinh X và thần kinh VII.
D. Thần kinh VII và một phần thần kinh XI.
Câu 22. Phần trên mỏm trán xương hàm trên là nguyên ủy của cơ nào?
A. Cơ nâng góc miệng.
B. Cơ cau mày.
C. Cơ nâng môi trên và cánh mũi.
D. Không là nguyên ủy của cơ nào trong cách cơ kể trên.
Câu 23: Cơ nào kéo góc miệng sang bên như khi trong trạng thái căng thẳng:
A. Cơ mút
B. Cơ gò má lớn.
C. Cơ gò má bé.
D. Cơ cười.
Câu 24: Tam giác cảnh được giới hạn bởi các cơ:
A. Cơ ức đòn chũm, bụng trước cơ hai bụng, bụng trên cơ vai móng.
B. Cơ ức đòn chũm, cơ thang, bụng trên cơ vai móng.
C. Cơ thang, bụng sau cơ hai bụng, bụng dưới cơ vai móng.
D. Cơ ức đòn chũm, bụng sau cơ hai bụng, bụng trên cơ vai móng.
Câu 25: Tam giác cổ sau được giới hạn bởi:
A. Cơ ức đòn chũm, cơ thang, cơ ngực lớn.
B. Cơ ức đòn chũm, cơ thang và phần ba giữa xương đòn.
C. Cơ thang, bụng dưới cơ vai móng, bụng sau cơ hai bụng.
D. Cơ ức đòn chũm, bụng trên cơ vai móng, cơ trám lớn.
Câu 26: Cơ hai bụng có phần trung gian gắn vào:
A. Xương móng.
B. Sụn giáp.
C. Mỏm trâm.
D. Sụn nhẫn.
Câu 27: Có bao nhiêu cơ ở cổ có bám tận ở xương móng?
A. 7.
B. 6.
C. 5.
D. 4.
Câu 28: Thần kinh chi phối cho cơ bám da cổ là:
A. TK X.
B. TK XI.
C. TK VII.
D. TK IX.
Câu 29: Nguyên ủy cơ chân bướm ngoài là:
A. Mặt trong mành ngoài chân bướm và cánh lớn.
B. Mặt ngoài mảnh ngoài mỏm chân bướm và cánh lớn.
C. Mặt ngoài mành trong mỏm chân bướm và cánh bé.
D. Mặt trong mảnh trong mỏm chân bướm và cánh bé.
Câu 30: Thần kinh chi phối bụng trước cơ hai bụng là:
A. Thần kinh huyệt răng dưới.
B. Thần kinh cơ cắn.
C. Thần kinh chân bướm trong.
D. Thần kinh tai thái dương.
Câu 1: Những cơ nào tham gia động tác cúi đầu:
A. Cơ thẳng đầu bên, cơ dài cổ.
B. Cơ thẳng đầu trước, cơ dài cổ.
C. Cơ bậc thang trước, cơ bậc thang sau.
D. Cơ bậc thang giữa.
Câu 2: Cơ hai bụng do thần kinh nào chi phối?
A. Thần kinh huyệt răng dưới.
B. Thần kinh mặt.
C. Thần kinh hàm dưới.
D. Cả B và C.
Câu 3: Cấu trúc nào ở sau là cơ bậc thang trước?
A. Tĩnh mạch dưới đòn.
B. Động mạch dưới đòn.
C. Đám rối cánh tay.
D. Cả B và C.
Câu 4: Tam giác cơ và tam giác cảnh được ngăn nhau bởi:
A. Bụng trước cơ vai móng.
B. Bụng sau cơ vai móng.
C. Bụng trên cơ vai móng.
D. Bụng sưới cơ vai móng.
Câu 5: Cơ này thuộc loại cơ cười:
A. Cơ chân bướm ngoài.
B. Cơ thổi kèn.
C. Cơ vòng miệng.
D. Cơ gò má lớn.
Câu 6: ĐỘng mạch trên ổ mắt là nhánh của động mạch nào sau đây?
A. Động mạch thái dương nông.
B. Động mạch ngang mặt.
C. Động mạch mắt.
D. Động mạch mặt.
Câu 7: Cơ nào trong các cơ sau không do thần kinh mặt vận động?
A. Cơ chân bướm trong.
B. Cơ tai sau.
C. Cơ tai trước.
D. Cơ thái dương đỉnh.
Câu 8: Động mạch nào sau đây đi chéo lên trên, nằm dưới thân sau cơ nhị thân và cơ trâm móng, đến mặt sâu của tuyến dưới hàm?
A. Động mạch lưỡi.
B. Động mạch mặt.
C. Động mạch hàm.
D. Động mạch chẩm.
Câu 9: Tam giác dưới hàm được tạo bởi:
A. Bụng trước cơ hai bụng, thân xương móng, đường giữa.
B. Cơ ức đòn chũm, bờ dưới xương hàm dưới, cơ ức móng.
C. Bờ dưới xương hàm dưới, cơ hai bụng.
D. Cơ ức móng, xương móng, cơ ức đòn chũm.
Câu 10: Trong tam giác dưới hàm có thành phần nào?
A. Tuyến dưới hàm.
B. Động mạch lưỡi.
C. Động mạch mặt.
D. Tĩnh mạch mặt.
Câu 11: Ống tuyến mang tai xuyên qua cơ nào:
A. Cơ cắn.
B. Cơ chân bướm trong.
C. Cơ chân bướm ngoài.
D. Cơ mút.
Câu 12: Cơ nào sau đây không thuộc loại cơ có hai bụng?
A. Cơ nhị thân.
B. Cơ chẩm trán.
C. Cơ cười.
D. Cơ vai móng.
Câu 13: Phần dưới móng có những tam giác nào?
A. Tam giác cơ, tam giác cảnh.
B. Tam giác cơ, tam giác dưới cằm.
C. Tam giác dưới cằm, tam giác cảnh.
D. Tam giác dưới cằm, tam giác dưới hàm.
Câu 14: Thần kinh hoành bắt chéo trước:
A. Cơ bậc thang sau.
B. Cơ bậc thang trước.
C. Cơ bậc thang sau???????
D. Cơ vai móng.
Câu 15: Tĩnh mạch nào hợp lại thành tĩnh mạch góc:
A. Tĩnh mạch mắt và mặt.
B. Tĩnh mạch dưới ổ mắt và trên ổ mắt.
C. Tĩnh mạch trên ròng rọc và dưới ổ mắt.
D. Tĩnh mạch trên ròng rọc và trên ổ mắt.
Câu 16: Tĩnh mạch cảnh trong không nhận tĩnh mạch:
A. Tĩnh mạch lưỡi.
B. TĨnh mạch màng não.
C. Tĩnh mạch tai sau
D. Tĩnh mạch mặt.
Câu 17: Cơ nào khi co làm nhướn mày, nhăn trán, diễn tả sự ngạc nhiên?
A. Cơ chẩm trán.
B. Cơ cau mày.
C. Cơ mảnh khảnh.
D. Cơ vòng mắt.
Câu 18: Cơ nào không thuộc cơ mặt:
A. Cơ thái dương.
B. Cơ nâng môi trên và cánh mũi.
C. Cơ gò má nhỏ.
D. Cơ mút.
Câu 19: Chi phối cảm giác cho da đầu vùng chẩm và vùng chũm là?
A. TK tai lớn
B. TK chẩm nhỏ.
C. TK chẩm lớn.
D. TK trên đòn.
Câu 20: Quai cổ cho các nhánh vận động toàn bộ các cơ dưới móng, TRỪ:
A. Cơ vai móng.
B. Cơ ức giáp.
C. Cơ giáp móng.
D. Cơ ức móng.
Câu 21: Tĩnh mạch nào sau đây không phải là tĩnh mạch nông ở cổ:
A. Tĩnh mạch cảnh ngoài.
B. Tĩnh mạch cảnh trước.
C. Tĩnh mạch nối.
D. Tĩnh mạch cảnh trong.
Câu 22: Động mạch nào sau đây sinh ra từ động mạch cảnh ngoài ở ngang bờ trên của thân sau cơ nhị thân?
A. Động mạch mặt.
B. Động mạch chẩm.
C. Động mạch tai sai.
D. Động mạch hầu lên.
Câu 23: Hạch bạch huyết ở cổ sâu trên nằm trong tam giác cổ nào?
A. Tam giác cảnh
B. Tam giác chẩm.
C. Tam giác dưới cằm.
D. Tam giác dưới hàm.
Câu 24: Cơ quan nào làm mốc quan trọng ở vùng cổ?
A. Cơ dài đầu.
B. Cơ bậc thang trước.
C. Cơ bậc thang sau.
D. Cơ thẳng đầu.
Câu 25: Động mạch thanh quản trên là nhánh của:
A. Động mạch lưỡi.
B. Động mạch ngang cổ.
C. Động mạch giáp lưỡi.
D. Động mạch giáp trên.
Câu 26: Từ xoang cảnh, động mạch cảnh trong đi qua mấy đoạn trước khi tách ra?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 27: Nền của tam giác cổ sau do các cơ nào tạo thành?
A. Cơ bậc thang giữa.
B. Cơ bám da cổ.
C. Cơ thang.
D. Cơ nhẫn giáp.
Câu 28: Động mạch đốt sống nhận phát sinh từ động mạch nào?
A. Động mạch cánh tay đầu.
B. Động mạch dưới đòn.
C. Động mạch gian sườn trên cùng.
D. Động mạch cánh tay đầu.
Câu 29: Tĩnh mạch đốt sống nhận tĩnh mạch nào?
A. Tĩnh mạch giáp trên.
B. Tĩnh mạch giáp giữa.
C. Tĩnh mạch hàm dưới.
D. Tĩnh mạch chẩm.
Câu 30: Tĩnh mạch nào không phải là tĩnh mạch cổ sâu của cổ?
A. Tĩnh mạch đốt sống.
B. Tĩnh mạch cảnh trong.
C. Tĩnh mạch cảnh trước
D. Tĩnh mạch giáp dưới
Đề thi Giải Phẫu – Hệ CN 2016
ĐỀ THI THỬ GIẢI PHẪU
NỘI DUNG
Câu 1: Đâu là chi tiết của xương đùi:
Câu 2: Các mô tả dưới đây về xương chậu là đúng, trừ:
Câu 3: Nếu ổ cối bị gãy ở phần trước thì xương nào bị gãy?
Câu 4: Xương sên tiếp khớp với tất cả các xương sau trừ:
Câu 5: Nhận định sau về khớp gối là sai
Câu 6: Khi bàn tay ở tư thế ngửa, xương quay tiếp khớp ở khớp quay- cổ tay với xương nào trong các xương sau đây:
Câu 7: Đặc điểm của các xương cổ tay, chọn đáp án đúng:
Câu 8: Xương cánh tay không tiếp khớp với các xương nào sau đây:
Câu 9: Xương thang tiếp khớp với:
Câu 10: Xương nào sau đây không phải là xương hộp sọ:
Câu 11: Chi tiết nào sau đây không thuộc phần ở mắt:
Câu 12: Mô tả nào sau đây về thần kinh giữa là không đúng:
Câu 13: Ý nào sau đây mô tả về thần kinh quay không đúng:
Câu 14: Xương cánh tay không tiếp khớp với xương nào?
A. Xương vai B. Xương đòn
C. Xương quay D. Xương trụ
Câu 15: Các cơ vùng vai và nách do thần kinh nào chi phối (trừ cơ thang)?
Câu 16: Phát biểu nào sau đây đúng về động mạch dưới đòn?
Câu 17: Ứng dụng lâm sàng để đo huyết áp thường dựa vào mạch đập của :
Câu 18: Bệnh nhân có biểu hiện teo và yếu cơ giạng ngón cái ngắn và rồi loạn cảm giác ở ngón cái, ngón trỏ, ngón giữa và nửa ngoài ngón nhẫn là do?
Câu 19: Cơ nào sau đây không do thần kinh quay chi phối:
Câu 20: TK trụ đi sát thành phần nào sau đây ở trên đường đi của nó nhất:
Câu 21: Nhánh nào động mạch nách dưới cơ ngực bé
Câu 22. Câu nào Sai về Đm cánh tay sâu
Câu 23. Tĩnh mạch sâu của chi trên là
Câu 24. Phát biểu đúng Động mạch cánh tay
Câu 25. Phát biểu đúng Đm quay
Câu 26. Phát biểu đúng tĩnh mạch
Câu 27: Mô tả nào sau đây về lưỡi là sai:
Câu 28: Mô tả đúng về tuyết nước bọt mang tai:
Câu 29: Mỗi răng gồm:
Câu 30: Các tuyến nước bọt lớn là:
Câu 31: Khi nói về lưỡi, câu nào sau đây đúng?
Câu 32: Khi nói về các tuyến nước bọt, chọn sai:
Câu 33: Nằm trong hố hạnh nhân là:
Câu 34: Chọn đúng khi nói về răng:
Câu 35: Câu nào đúng về tuyến mang tai:
Câu 36: Đối chiếu từ nông vào sâu của tuyến nước bọt mang tai:
Câu 37: Thần kinh cảm giác cho phần sau rãnh tận của lưỡi:
Câu 38: Cơ nào không phải cơ nội tại của lưỡi:
Câu 39: Thần kinh .................. cảm giác da ở mặt ngoài và sau của 1/3 dưới cẳng chân, đến cổ chân và gót.
Câu 40: Thành phần nào dưới đây không có trong ống cơ khép :
Câu 41: Tất cả các cơ dưới đây được chi phối bởi thần kinh bịt, ngoại trừ :
Câu 42: Động mạch thẹn ngoài xuất phát từ động mạch :
Câu 43: Câu nào trong các câu sau đây SAI về TK ngồi:
Câu 44: Câu nào sau đây ĐÚNG khi nói về ống cơ khép:
Câu 45: Cho hình vẽ sau: Các chi tiết số 1, 2 , 3 lần lượt là:
Câu 46: Một bệnh nhân bị ngã gãy xương chậu, làm tổn thương thần kinh ngồi, bệnh nhân này có thể có các biểu hiện sau:
Câu 47: Chi tiết nào sau đây không có trên xương gót:
Câu 48: Khi tổn thương thần kinh nào trong các thần kinh sau sẽ gây teo và yếu cơ tứ đầu đùi, gây khó khăn cho việc đi bộ, chân có xu thế khuỵu xuống:
Câu 49: Phát biểu nào sau đây là sai:
Câu 50: Cơ nào sau đây không phải do thần kinh gan chân trong chi phối:
Câu 51: Chọn câu sai trong các câu sau:
Câu 52: Câu nào sai về tĩnh mạch hiển lớn:
Câu 53: Câu nào sai về ống cơ khép?
Câu 54: Khí quản không được cấp máu bởi:
Câu 55: Khí quản được chia thành 2 phế quản chính trái và phải ở đốt sống ngực?
Câu 56: Cơ nào sau đây không KHÉP thanh môn:
Câu 57: Cơ nào sau đây có tác dụng MỞ thanh môn:
Câu 58: Thần kinh nào là TK chính điều khiển các cơ nội tại thanh quản:
Câu 59. Chọn đúng. Thành trong của hòm nhĩ là:
Câu 60. Chọn sai:
Câu 61. Chọn sai:
Câu 62. Xương đe có đặc điểm:
Câu 63. Chọn đúng
Câu 64. Điểm giống nhau của giác mạc và củng mạc:
Câu 65. Chọn đúng
Câu 66. Cho các ý sau:
Phát biểu đúng là :
Câu 67. Cho các ý sau:
Tập hợp các ý đúng
Câu 68. Cho các ý sau:
Tập hợp các ý đúng
Câu 69. Điều nào sau đây đúng khi nói về các cơ vùng mặt:
Câu 70. Các cơ nào sau đây vận động xương hàm dưới khi nhai và nói:
Câu 71. Cơ naò không nằm trên xương móng:
Câu 72. Tam giác cảnh không được giới hạn bởi:
Câu 73. Tĩnh mạch mặt bắt đầu từ:
Câu 74. Đám rối thần kinh cổ:
Câu 75. Phân nhánh động mạch cảnh ngoài:
Câu 76. Động mạch mắt là 1 nhánh của:
Câu 77. Bụng trước của cơ vai móng xuất phát từ
Câu 78. Động mạch giáp dưới không cấp máu cho
Câu 79. Mỏm vẹt là một phần của xương nào ?
Câu 80. Cho các ý sau:
Tập hợp các ý đúng
Câu 1: Về Chi trên
Câu 2. Về xương bướm
Câu 3: Về xương hàm dưới:
Câu 4: lỗ sau năm trong nền sọ:
Câu 5: Về Đầu mặt cổ:
Câu 6: Về thần kinh giữa:
Câu 7: Về chi trên
Câu 8: Về chi trên
Câu 9: Về đầu mặt cổ
Câu 10: về động mạch nách
Câu 11: Về cung gan tay nông
Câu 12: Về xương:
Câu 13: Về chi dưới
Câu 14: Về Chi dưới
Câu 15: Về chi dưới
Câu 16: Về mạch máu chi dưới:
Câu 17: Về thanh-khí quản
Câu 18. Về cơ bàn đạp
Câu 19. Về hang chũm
Câu 20. Cho các nhận xét sau, chọn đúng – sai.
Câu 21. Đám rối cổ:
Câu 22. Đúng/sai. Các mạc cổ:
Câu 23 Đúng/sai. Các cơ vùng đầu, mặt, cổ:
Câu 24. Cho các ý sau:
Câu 25. Cho các ý sau:
Giải phẫu
Nhiều thần kinh mặt , sinh ba
- chiều dài bờ ruộtbằng chiều dai ruột
Thừng nhĩ hòa n
Có một câu phần hậu môn.hỏi vị trí ruột thừa trừ cái nàohập vào tk hàm dưới
Liên quan của phổi trái với phần trên cơ hoành,liên quan của cuống phổi phải
Liết nửa ng bên phải do tắc động mạch nàoa, Hành tá tràng thuộc phần phải tá tràng trên
b, tá tràng trên lq trên trước vs thùy vuông gan
c, ống mật chủ lq sau vs tá tràng trên
d, tt xuống lq sau vs đầu tụy
Chon a,b,c hay a,c,d....
Đề lớp F sáng ni
1.cung trước cổ 1
2.rãnh sườn
3.diện sườn ngang đs ngực
4.mảnh đs thắt lưng
5.diện nhĩ
6.rễ trc
7.ống cổ tử cung
8.tk hoành
9.lỗ xoang tm vành
10.vật hang
11.dc liềm
12.phế quản chính dưới trái
13.mép dính gian đồi thị
14.thể hạnh nhân
15.niệu quản
16.lưỡi phổi
17.phế quản phải
18.manh tràng
19.khuyết tâm vị
20.đáy vị
21.đại tràng ngang
22.van 3 lá
23.đm chậu chung phải
24.thừng đm rốn
25.khuyết túi mật
Còn 5 chi tiết nựa bạn quên mất rồi :((.Bạn rhi xác cũ nên tìm kim cụng hơi vất vả
Các bạn ca sau thi tốt nha!!!
hầu hết là những câu cơ bản, có 70 câu chọn ABCD, ko có câu hỏi theo cụm. Một số câu khó: sụn chêm ở đoạn nào của thanh quản, thủy dịch ở mắt là huyết tương có hay k có protein, trám mở khí quản giữa 2 cơ nào, động mạch thái dương nông k cấp máu cho vùng nào, vùng mông dưới tk nào chi phối, nhánh bên tk quay k chi phối cơ nào, cơ nào k hòa vào vào cơ vòng miệng. Có nhiều câu về đám rối cánh tay, k có câu về đám rối cùng vs thắt lưng, test sau sách k trúng câu mô cả:(( chúc các bạn thi tốt
Vẫn là câu k trúng test sau sách mô ạ.
Chi trên: liên quan đm nách, các bó thần kinh nách. Thần kinh quay chi phối các cơ nào: khuỷu, ngửa... Đm gan tay nông, sâu. Mấy câu như là bị cắt vào tay ở phần mô thì tổn thương cấy chi.. (cẳng tay, cánh tay)
Chi dưới: liên quan đm kheo, tm kheo, tk. Liên quan tk mác nông (sâu), tk đùi với cơ ở cẳng chân. Các cơ vùng mông đc đm nào cấp máu....
Mắt: thêm là liệt cơ mô lác trong, cơ mô qua ròng rọc
À đm cảnh trong, tm.cảnh trong cụng phải đến 7-8 câu, toàn liên quan với cơ, đường đi ntn thôi nha.
Chúc các bạn thi tốt!!
Đề thi thực tập gp sáng nay nhá mn
Đường thang
Mỏm cùng vai
Hõm khớp chỏm x quay
Lồi củ x trụ
Lồi củ chày
Trần hòm nhĩ
Hố dưới hàm
Cổ x sên
X thuyền
Mào củ bé
Ống tủy chân răg
Đm mặt
Cơ bậc thang tr
Ụ nhô
Nón đàn hồi
Thể mi
Mảnh ngang x sàng
Rễ trong tk giữa
Đầu dài cơ nhị đầu ct
Đm quay
Gân thủng
Cơ hình lêNói chung thi tt giải phẫu các chi tiết thầy cô cắm thi thường rất điển hình nak. Các em cứ bình tĩnh nak. Kinh nghiệm năm ngoái là các chi tiết không phải là không biết mà vào phòng thi đôi khi run nên quên mất.
Một số chú ý:
Nhìn đúng số, đúng kim nhé. Tránh ghi nhầm. Đi thi mang đầy đủ bút, thẻ. Kiểm tra bút à quan trọng.
Có mấy chi tiết khó các năm:
Củ cảnh.
Vách lưỡi.
Thung lũng thượng thiệt.
Ngách hình lê.( mô hình thanh quản)
Quai tĩnh mạch hiển.
Mấy cái hố ở xương hàm nak.
Mô hình tai ngoài mấy cái chi tiết của tai thì có thể hỏi cái động mạch hay tĩnh mạch cảnh trong chỗ mô hình tai. Mỏn trâm.
....
Nhưng mà thường thì chỉ có 1-2 chi tiết khó các chi tiết còn lại điển hình như trong atlas với sách đỏ đen viêt thôi.
Tk mác chung
Tm hiển bé
Tm hiển lớn
Cơ chày tr
Tk cơ bì
Gai ngồi
Cơ cằm lưỡi
Hố gian lồi cầuDiện khớp cùng vai
Khuyết trên vai xg vai
Hố quay xg cánh tay
Diện khớp dưới xg quay
Bờ gian cốt xg trụ
Ngành trên xg mu
Chỏm xg sên
Diện gian lồi cầu trước xg chày
Mép trong đường ráp xg đùi
Nền xg đốt bàn tay 4
Bàn 2
Mỏm trán xg hàm trên
Hố chân bướm xg hàm dưới
Cơ giáp móng
Tuyến dưới lưỡi
Mỏm trâm xg thái dương
Đm chẩm nhỏ
Tk quặt ngược thanh quản
Đm trung tâm võng mạc
Thanh thất
Lỗ đỉnh ống chân răng
Bàn 3
Tk cơ bì
Đầu dài cơ nhị đầu cánh tay
Đm cánh tay
Cơ duỗi cổ tay quay dài
Nhánh gan tay tk trụ
Đm đùi
Tm khoeo
Cơ lược
Tk mác chung
Cơ mác dài
1.cơ ở vùng cẳng tay trước có 4 cơ nông đúng hay sai?
2.Môt bệnh nhân ko có khả năng duỗi ngón tay thì cho biết bệnh nhân đó đã bị tổn thương thần kinh nào ?
3.vùng đùi trc đc chi phối bởi thân kinh nào ?
4.vùng cánh tay sau có cơ nào ?
5.khi bị chấn thương ở vùng xương quay –trụ thì cơ nào sau đây ko bị ảnh hưởng
A. cơ bán gân B.cơ sấp vuông C.cơ khuỷu
6.cơ nào trong các cơ sau thuộc vùng đùi trước :
A.cơ bán gân B.cơ bán màng C.cơ tứ đầu đùi D.cơ nhị đầu đùi
7.cuống phổi chức phận ko có thành phần nào sau đây
A.động mạch phổi B.tĩnh mạch phổi C.động mạch phế quản D.phế quản chính
8.cơ nào ở phía trc ngoài của vùng bụng ?
9.mạch máu nào sau đây đổ về tâm nhĩ trái
A.động mạch phổi B.động mạch chủ C.tĩnh mạch phổi D.tĩnh mạch chủ
10.thành phần của hệ hô hấp lần lượt từ ngoài vào trong là gì ?
11.tuyến nc bọt dưới hàm là một tuyến nc bọt lớn của vùng miệng đúng hay sai ?
12.tất cả các tuyến nc bọt của vùng mặt đều đổ vào tiền đình miệng Đ/S?
13.thận nằm sau phúc mạc đúng hay sai?
14.khi đặt xông hậu môn ta cần chú ý góc nào ?
A.góc trực tràng –đại tràng B.góc đại tràng trái
C.góc hỗng hồi tràng D.góc đại tràng phải
15.tất cả dịch mật đc tiết ra đều đi qua ống mật chủ đúng hay sai?
16. tá tràng ôm chặt thân tụy đúng hay sai ?
17.lách nằm ở vị trí nào của cơ thể ?
18.vỏ và tủy của tuyến thượng thận là hai vùng riêng biệt đúng hay sai?
19.tử cung có những mặt nào ?
20.thần kinh ròng rọc chi phối cơ nào ?
21.thần kinh phụ chi phối cơ nào
22.thấu kính nằm ở trc mống mắt dúng hay sai?
23.tuyến nào sau đây là tuyến ngoại tiết /
A.vùng hạ đồi
B.tuyến giáp
C.tụy
D.tuyến tùng
Review Giải phẫu 2019-2020
60 câu/ 50p
A. khớp mu
B. khớp hàm trên
C. Khớp khuỷu tay
D. Khớp vai
Phần giữa – bên là mặt cắt trong không gian nào