LUYENTHINOITRU.COM
CHƯƠNG 2: ĐẠI CƯƠNG VỀ CƠ THỂ SỐNG VÀ HẰNG TÍNH NỘI MÔI
Đặc điểm thay cũ đổm quá trình đồng hóa và dị hóa
A. Đúng B. Sai
[
]
Quá trình đồng hóa lấy năng lượng dùng cho các hoạt động cơ thể
A. Đúng B. Sai
[
]
Sản phẩm của quá trình dị hóa là năng lượng và các chất cần thải ra ngoài
A. Đúng B. Sai
[
]
Rối loạn hai quá trìà dị hóa sẽ gây ra bệnh chuyển hóa
A. Đúng B. Sai
Hưng phấn là khả nǎng của cơ thể đáp ứng lại kích thích
A. Đúng B. Sai
[
]
Co cơ hay bài tiết của các tuyến không phải là hưng phấn
A. Đúng B. Sai
[
]
Cường độ kích thích ứng là ngưỡng kích thích
A. Đúng B. Sai
[
]
Cường độ ngưỡng của dòng điện một chiều gọi là Rheobase (R)
A. Đúng B. Sai
Đặc điểm của sinh vật để tồn tại và phát triển
A. Đúng B. Sai
[
]
Từ một tế bào sibào
A. Đúng B. Sai
[
]
Để phát triển cơ thể và thay thế các tế bào cũ
A. Đúng B. Sai
[
]
Sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái để duy trì nòi giống
A. Đúng B. Sai
Cơ thể trưởng thànhoảng 28 lít dịch nội bào (40%)
A. Đúng B. Sai
[
]
Cơ thể trưởng thành, nặng 70 kg có khoảng 5 lít huyết tương
A. Đúng B. Sai
[
]
Dịch nội bào nhiều pâm hơn dịch ngoại bào
A. Đúng B. Sai
[
]
Thành phần dịch nội bào khác dịch ngoại bào là do màng tế bào
A. Đúng B. Sai
Thành phần dịch ngoại bào luôn được đảm bảo ổn định
A. Đúng B. Sai
[
]
Người trưởng thành, nặng 70 kg có khoảng 20 lít dịch ngoại bào
A. Đúng B. Sai
[
]
Dịch ngoại bào cunhất cho tế bào hoạt động
A. Đúng B. Sai
[
]
Dịch ngoại bào được thay đổi chủ yếu là do hệ bạch huyết
A. Đúng B. Sai
Là sự ổn định các chất chỉ có trong dịch nội bào
A. Đúng B. Sai
[
]
Là sự ổn định các chất của nội môi
A. Đúng B. Sai
[
]
Là điều kiện để các tếơ quan hoạt động bình thường
A. Đúng B. Sai
[
]
Là thành phần có trong nội môi không được đổi mới
A. Đúng B. Sai
CHƯƠNG 3+4: SINH LÝ TẾ BÀO VÀ SỰ TRAO ĐỔI CHẤT QUA MÀNG TẾ BÀO. ĐIỆN THẾ MÀNG VÀ ĐIỆN THẾ HOẠT ĐỘNG
Thành phần chủ yếu của màng là protein và lipid
A. Đúng B. Sai
[
]
Mặt trong của kênh K+ mạnh (KHÔNG TÍCH ĐIỆN)
A. Đúng B. Sai
[
]
Lớp lipid kép có đầu ưa nước nằm giữa 2 lớp, đầu kỵ nước nằm quay mặt ra ngoài
A. Đúng B. Sai
[
]
Lớp lipid kép có tác dụng làm các tế bào dính nhau (KHÔNG DÍNH)
A. Đúng B. Sai
Đầu kị nước của lớp lipid kcủa màng tế bào
A. Đúng B. Sai
[
]
Đầu ưa nước của lớp lipid kép nằm ở hai phía của màng tế bào
A. Đúng B. Sai
[
]
Đầu kị nước của lớp lipid kép nằm quay vào trong, ở giữa hai lớp lipid màng
A. Đúng B. Sai
[
]
Đầu ưa nước của lớp lipid kép nằm quay vào trong, ở giữa hai lớp lipid màng
A. Đúng B. Sai
Màng tế bào được cấu tạo bospholipid
A. Đúng B. Sai
[
]
Các protein màng chỉ có chức năng vận chuyển vật chất qua màng
A. Đúng B. Sai
[
]
Cổng hoạt hoá của kênh K+ nằm ở mặt trong màng tế bào
A. Đúng B. Sai
[
]
Cổng hoạt hoá của kênh Na+ nằm ở mặt trong màng tế bào
A. Đúng B. Sai
Không cần chất mang
A. Đúng B. Sai
[
]
Các ion có kích thước nhỏg qua lớp lipid kép
A. Đúng B. Sai
[
]
Nước thấm qua màng tế bào rất nhanh vì 1 phần nước khuếch tán qua lớp lipid kép, phần còn lại qua các kênh protein
A. Đúng B. Sai
[
]
Khuếch tán được tăng cường có đặc điểm là tốc độ khuếch tán tăng dần tới mức tối đa thì không tăng nữa, dù nồng độ chất khuếch tán tiếp tục tăng
A. Đúng B. Sai
Trọng lượng phân tử càng thch tán càng giảm
A. Đúng B. Sai
[
]
Tốc độ khuếch tán qua màng của một chất tỷ lệ thuận với độ hoà tan trong lipid của chất đó
A. Đúng B. Sai
[
]
Tính thấm của màng tế bào đối với một ới hệ số tan trong lipid và tỷlệ nghịch với diện tích màng
A. Đúng B. Sai
[
]
Nhiệt độ tăng thì tốc độ khuếch tán giảm
A. Đúng B. Sai
Cần được cung cấp năng lượng và chất mang
A. Đúng B. Sai
[
]
Là vận chuyển ngược chiều bậc thang điện hoá
A. Đúng B. Sai
[
]
Mỗi lần hoạt động bơm Na'- 3 ion K+ ra ngoài và 2 ion Na+ vào trong
A. Đúng B. Sai
[
]
Tính thấm của màng đối với Na+ cao hơn đối với K* 100 lần
A. Đúng B. Sai
Điện thế nghỉ do khuếch tán K+ là +61 mV
A. Đúng B. Sai
[
]
Bơm Na+- K+- ATPase tạo điện thế (-) bên trong màng là -86mV
A. Đúng B. Sai
[
]
Vận chuyển tích cực thứ phát sử dụng năng lượng từ phân giải các hợp chất phosphat giàu nǎng lưọng
A. Đúng B. Sai
[
]
Dùng phương trình Goldman để tính khi màng thấm nhiều loại ion khác nhau
A. Đúng B. Sai
Nếu điện thế bên trong màng bớt (-) hơn thì màng dễ bị kích thích hơn
A. Đúng B. Sai
[
]
Thường cần tăng đột ngột điện thế bên trong màng lên 15-30mV mới đạt được ngưỡng tạo điện thế hoạt động
A. Đúng B. Sai
[
]
Ở giai đoạn khử cực tính thấm của màng đối với K+ tăng 500-5000 lần
A. Đúng B. Sai
[
]
Sự phát sinh dòng điện hoạt động là do một feedback (+) làm mở các kênh K+
A. Đúng B. Sai
Nồng độ Na+ ở ngoài cao hơn ở trong màng 10 lần
A. Đúng B. Sai
[
]
Nồng độ Na+ ở ngoài cao hơn ở trong màng 35 lần.
A. Đúng B. Sai
[
]
Nồng độ K ở trong cao hơn ở ngmàng 35 lần
A. Đúng B. Sai
[
]
Nồng độ Cl ở trong cao hơn ở ngoài màng 26 lần
A. Đúng B. Sai
Vận chuyển Na+ vào trong tế bào
A. Đúng B. Sai
[
]
Vận chuyển Na ra ngoài tế bào
A. Đúng B. Sai
[
]
Vận chuyển K+ vào trong tế bào
A. Đúng B. Sai
[
]
Hoạt động của bơm Na+-Kase
A. Đúng B. Sai
K+ khuếch tán từ phía trong màng ra phía ngoài màng
A. Đúng B. Sai
[
]
Na' khuếch tán từ phía trong màng ra phía ngoài màng
A. Đúng B. Sai
[
]
Các phân tử protein không khuếch tán từ phía trong ra phía ngoài màng tế bào
A. Đúng B. Sai
[
]
Cl khuếch tán từ phía trong rang tế bào
A. Đúng B. Sai
Tốc độ khuếch tán luôn tỷ lệ với nồng độ chất khuếch tán
A. Đúng B. Sai
[
]
Không cần năng lượng từ ATP
A. Đúng B. Sai
[
]
Cần protein vận chuyển
A. Đúng B. Sai
[
]
Vận chuyển ngược bậc thang nồng độ
A. Đúng B. Sai
CHƯƠNG 5: SINH LÝ CHUY CHUYỂN HÓA NĂNG LƯỢNG
P là chất cung cấp năng lượng nhiều nhất cho cơ thể
A. Đúng B. Sai
[
]
G là chất cung cấp năng lượng chủ yếu cho cơ thể
A. Đúng B. Sai
[
]
L là dung môi hòa tan các vitamin A, D, E, K
A. Đúng B. Sai
[
]
G, L, P là các chất tham gia cấu tạo cơ thể
A. Đúng B. Sai
Động năng là dạng năng lượng cơ bản trong cơ thể
A. Đúng B. Sai
[
]
Nhiệt năng là dạng năng lượng thuờng xuyên được đào thải ra khỏi cơ thể
A. Đúng B. Sai
[
]
Năng lượng sinh công điện chỉ có ở cơ và thần kinh
A. Đúng B. Sai
[
]
Cơ thể nhận năng lượng bên ngoài dưới dạng hóa năng của thức ăn
A. Đúng B. Sai
Dạng vận chuyển chủ yếu là glucose, chiếm khoảng 80% lượng monosaccharid trong máu tĩnh mạch
A. Đúng B. Sai
[
]
Dạng kết hợp là glyco tồn tại chủ yếu trong các dịch cơ thể
A. Đúng B. Sai
[
]
Dạng dự trữ là glycogen, chủ yếu ở gan và cơ
A. Đúng B. Sai
[
]
Sản phẩm tiêu hóa cuối cùng của glucid trong ống tiêu hóa là glucose
A. Đúng B. Sai
60% năng lượng khẩu phể do glucid cung cấp
A. Đúng B. Sai
[
]
Glucid là nguồn năng lưọng dự trữ lớn nhất cơ thể
A. Đúng B. Sai
[
]
Glucose cung cấp năng lượng nhanh nhờ được chuyển hóa trực tiếp
A. Đúng B. Sai
[
]
Một phân tử glucose thoái hóa hoàn toàn sẽ cho 36 ATP
A. Đúng B. Sai
Glucid tham gia cấu tạo c mô thần kinh
A. Đúng B. Sai
[
]
Glucid tham gia cấu tạo hồng cầu, giác mạc, van tim
A. Đúng B. Sai
[
]
Glucid không tham gia cấu tạo dịch khớp, dịch kính, tinh dịch
A. Đúng B. Sai
[
]
Glucid không tham gia cấu tạo sụn khớp, thành động mạch, da
A. Đúng B. Sai
Lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền
A. Đúng B. Sai
[
]
Hoạt động chức năng sinh sản chỉ ở nam giới do tỉnh dịch có nhiều fructose
A. Đúng B. Sai
[
]
Dinh dưỡng cho khớp
A. Đúng B. Sai
V[
]
ào quá trình đông máu
A. Đúng B. Sai
Giới
A. Đúng B. Sai
[
]
Lứa tuổi
A. Đúng B. Sai
[
]
Nhu cầu năng lượng
A. Đúng B. Sai
T[
]
ình trạng cơ thể
A. Đúng B. Sai
Glucose là sản phẩm cuối cùng và duy nhất của tiêu hóa glucid trong ống tiêu hóa
A. Đúng B. Sai
[
]
Glucose là sản phẩm của các quá trình tân tạo và phân giải carbohydrat ở gan
A. Đúng B. Sai
[
]
Glucose được tổng hợp từ acid amin và acid béo
A. Đúng B. Sai
[
]
Glucose bị phân giải sẽ tạoấp năng lượng cho cơ thể
A. Đúng B. Sai
Bản chất là điều hòa nồng độ các sản phẩm cuối cùng của carbohydrat trong máu
A. Đúng B. Sai
[
]
Bản chất là duy trì đuờng huyết ở mức 80-120 mg%
A. Đúng B. Sai
[
]
Điều hòa được thực hiện thông qua các hormon của trục dưới đồi - tuyến yên - tuyến giáp
A. Đúng B. Sai
[
]
Điều hòa được thực hiện bằng con đường thần kinh và thể dịch
A. Đúng B. Sai
Vận chuyển vào trong các tế bào và chuyển hóa thành glycogen
A. Đúng B. Sai
[
]
Vận chuyễn vào trong tế bào g thành glycogen
A. Đúng B. Sai
[
]
Hấp thu bởi các tế bào và dự trữ dưới dạng mỡ trung tính
A. Đúng B. Sai
[
]
Đào thải qua đường tiết niệu.
A. Đúng B. Sai
Tăng khi nhược năng tuyến giáp và giảm trong bệnh Basedow
A. Đúng B. Sai
[
]
Là chỉ số đặc hiệu nhất đg tuyến giáp
A. Đúng B. Sai
[
]
Tăng lên khi vận cơ và nửa sau chu kỳ kinh nguyệt
A. Đúng B. Sai
[
]
Giảm khi cơ thể bị nhiễm khuẩn và trong thời kỳ mang thai
A. Đúng B. Sai
Dạng vận chuyển bao gồm acid amin tự do và các chuỗi peptid ngắn
A. Đúng B. Sai
[
]
Không có dạng dự trữ ri
A. Đúng B. Sai
[
]
Khi cạn kiệt protein, cơ thể sẽ tổng hợp acid amin từ nguồn glycogen
A. Đúng B. Sai
[
]
Albumin chiếm 80% protein huyết tương
A. Đúng B. Sai
CHƯƠNG 6: SINH LÝ ĐIỀU NHIỆT
Miệng
A. Đúng B. Sai
[
]
Nách
A. Đúng B. Sai
[
]
Ống tai ngoài
A. Đúng B. Sai
[
]
Trực tràng
A. Đúng
Trung bình cộng các giá trị đo được ở nhiều vị trí trên da
A. Đúng B. Sai
[
]
Giá trị đo được ở vùng da hở có tính đến hệ số diện tích của vùng da được đo so với toàn cơ thể
A. Đúng B. Sai
[
]
Trung bình cộng các giá trị đo được ở vùng da hở và da kín.
A. Đúng B. Sai
[
]
Giá trị đo được ở nhiều vùng da và có tính đến hệ số diện tích vùng da được đo so với toàn cơ thể
A. Đúng B. Sai
Tăng chuyển hóa để sinh nhiệt
A. Đúng B. Sai
[
]
Hạn chế run cơ để tiết kiệm năng lượng
A. Đúng B. Sai
[
]
Giảm thông khí phổi để giảm thải nhiệt
A. Đúng B. Sai
[
]
Co cơ dựng lông để tăng sinh nhiệt trong vận cơ
A. Đúng B. Sai
Nhiệt sinh ra chủ yếu từ các phản ứng chuyển hóa trong cơ thể
A. Đúng B. Sai
[
]
Vận cơ, điều nhiệt, tinhiệt
A. Đúng B. Sai
[
]
Nhiệt không được sinh ra khi chuyển hóa ở mức cơ sở
A. Đúng B. Sai
[
]
Quá trình sinh nhiệt luôn cân bằng với quá trình thải nhiệt
A. Đúng B. Sai
Có receptor phân , nội tạng
A. Đúng B. Sai
[
]
Có đường truyền vào qua hai nơ ron
A. Đúng B. Sai
[
]
Có trung tâm ở vỏ não cảm giác
A. Đúng B. Sai
[
]
Cơ quan đáp ứng chỉ nằm ở da và mạch máu
A. Đúng B. Sai
Là duy trì nhiệt độ cơ thểh trong mọi thời điểm
A. Đúng B. Sai
[
]
Nhằm mục đích ổn định tốc độ chuyển hoá trong cơ thể
A. Đúng B. Sai
[
]
Là hoạt động chỉ có ở loài người
A. Đúng B. Sai
[
]
Khi hoạt động điều nhiệt rối loạn thì sẽ làm nhiệt độ cơ thể thay đổi
A. Đúng B. Sai
Là cách thải nhiệt hiệu quả khi cơ thể tiếp xúc với một vật chênh lệch nhiệt độ
A. Đúng B. Sai
[
]
Lượng nhiệt thải phụ thuộc vào chênh lệch nhiệt độ
A. Đúng B. Sai
[
]
Lượng nhiệt thải phụ thuộc vào diện tích tiếp xúc
A. Đúng B. Sai
[
]
Lượng nhiệt thải không phụ thuộc vào thời gian tiếp xúc
A. Đúng B. Sai
Là cách thải nhiệt hiệu quả kới không khí chênh lệch nhiệt độ
A. Đúng B. Sai
[
]
Lượng nhiệt thải phụ thung khí
A. Đúng B. Sai
[
]
Lượng nhiệt thải phụ thuộc vào chênh lệch nhiệt độ
A. Đúng B. Sai
[
]
Lượng nhiệt thải không phụ thuộc vào tốc độ gió
A. Đúng B. Sai
Là cách thải nhiệt hiệu quả nhất trong các hình thức thải nhiệt (MỒ HÔI)
A. Đúng B. Sai
[
]
Lượng nhiệt thải khônoảng cách giữa các vật trao đổi nhiệt
A. Đúng B. Sai
[
]
Màu tối ít hấp thụ nhiệt
A. Đúng B. Sai
[
]
Màu sáng hấp thụ nhiều nhiệt
A. Đúng B. Sai
Là cách truyền nhiệt hiệu quả trong mọi điều kiện môi trường
A. Đúng B. Sai
[
]
Gồm bay hơi nước qua da và qua hô hấp
A. Đúng B. Sai
[
]
Là phương thức quan ra thường xuyên
A. Đúng B. Sai
[
]
Thải được 580 Kcal khi bay hơi 1 lít nước
A. Đúng B. Sai
Tất cả receptor nhiệt đều được phân bố ở dưới da (TẠNG)
A. Đúng B. Sai
[
]
Một receptor có thể bặp nóng hoặc lạnh (RIÊNG)
A. Đúng B. Sai
[
]
Nhiều receptor bị kích thích mới gây ra một phản xạ điều nhiệt
A. Đúng B. Sai
[
]
Receptor bị kích thích ở bất kỳ nhiệt độ nào khác 37C
A. Đúng B. Sai
Là tất cả các tế bào trong cơ thể.
A. Đúng B. Sai
[
]
Bao gồm cả hệ thống hô hấp
A. Đúng B. Sai
[
]
Không bao gồm một (CHUYỂN HOÁ)
A. Đúng B. Sai
[
]
Đáp ứng như nhau với mọi kích thích nhiệt
A. Đúng B. Sai
CHƯƠNG 7: SINH LÝ MÁU
Là các beta globulin.
A. Đúng B. Sai
[
]
Có tính minhau
A. Đúng B. Sai
[
]
Không có trong
A. Đúng B. Sai
[
]
Di truyền theo đặc tính gen lặn của Mendel
A. Đúng B. Sai
Xảy ra khi hồng cầu 6-8 tuần tuổi
A. Đúng B. Sai
[
]
Xảy ra ở hệ liên võng nội mô
A. Đúng B. Sai
[
]
Tạo ra sắt và bài xuất phần lớn theo nước tiểu
A. Đúng B. Sai
[
]
Tạo ra bilirubin và đbởi protein huyết tương
A. Đúng B. Sai
Có kháng thể kháng B trong huyết tương
A. Đúng B. Sai
[
]
Có thể có kiểu gen AB
A. Đúng B. Sai
[
]
Có thể có bố hoặc mẹ mang nhóm máu O
A. Đúng B. Sai
[
]
Chỉ có thể có con nhóm máu A hoặc O
A. Đúng B. Sai
Tiểu cầu giải phóng các yếu tố thúc đẩy hình thành cục máu đông
A. Đúng B. Sai
[
]
Tiểu cầu dính với nhau để hình thành nút tiể cầu khi tiếp xúc với collagen
A. Đúng B. Sai
[
]
Tiểu cầu giái phóng ion Ca+ với nồng độ cao
A. Đúng B. Sai
[
]
Tiểu cầu giải phóng các yếu tố gây co mạch
A. Đúng B. Sai
Có bản chất là steroid
A. Đúng B. Sai
[
]
Được chuyển thành biliverdin tại gan
A. Đúng B. Sai
[
]
Bình thường không đi qua hàng rào máu não
A. Đúng B. Sai
[
]
Được lọc tự do ở cầu thận
A. Đúng B. Sai
Có nguồn gốc từ các tế bào tiền thân trong nang bạch huyết
A. Đúng B. Sai
[
]
Có thể tăng số lượng khi tế bào mẹ bị kích thích bởi các yếu tố được giải phóng từ bạch cầu lympho hoạt hóa
A. Đúng B. Sai
[
]
Khác với bạch cầu hạt ở chỗ nó không di cư qua thành mao mạch
A. Đúng B. Sai
[
]
Có thể biến đổi thành các tế bào đa nhân lớn trong một sốbệnh cảnh nhiễm trùng mạn tính
A. Đúng B. Sai
Đóng vai trò chủ yếu trong việc hình thành độ nhớt của máu
A. Đúng B. Sai
[
]
Chứa enzym carbonic anhydrase
A. Đúng B. Sai
[
]
Tạo ra CO2 và H2O từ chuyển hóa glucose
A. Đúng B. Sai
[
]
Phồng và vỡ khi nó được chứa trong dung dịch nước muối 0,9% (150mmol/I)
A. Đúng B. Sai
Đóng góp cho áp suất keo huyết tương nhiều hơn globulin
A. Đúng B. Sai
[
]
Lọc tự do qua cầu thận
A. Đúng B. Sai
[
]
Mang điện tích âm trong điều kiện pH máu bình thường
A. Đúng B. Sai
[
]
Vận chuyển CO2 trong máu
A. Đúng B. Sai
Là bạch cầu phổ biến nhất trong máu người trưởng thành bình thường
A. Đúng B. Sai
[
]
Chứa các enzym tiêu protein
A. Đúng B. Sai
[
]
Có đời sống trong máu tuần hoàn khoảng 3-4 tuần.
A. Đúng B. Sai
[
]
Chứa các sợi actin và myosin
A. Đúng B. Sai
Bình thường sẽ giảm đi do co mạch cục bộ
A. Đúng B. Sai
[
]
Ngừng chảy trong khoảng 5 phút ở người bình thường
A. Đúng B. Sai
[
]
Kéo dài trong trường hợp thiếu yếu tố VIII nặng
A. Đúng B. Sai
[
]
Chảy nhiều hơn ở da ẩm so với da lạnh
A. Đúng B. Sai
Có bản chất là protein
A. Đúng B. Sai
[
]
Vắng mặt trong máu thai nhi ở giai đoạn đầu
A. Đúng B. Sai
[
]
Được sản xuất sau 6 tuần tiếp xúc lần đầu tiên với kháng nguyên và từ lần tiếp xúc thứ 2 tốc độ sản xuất sẽ lớn hơn
A. Đúng B. Sai
[
]
Được sản xuất bởi tế bào lympho B và lưu hành dưới dạng immunoglobulin tự do
A. Đúng B. Sai
Khoảng 1% có nhân
A. Đúng B. Sai
[
]
Có thể bộc lộc mạng lưới nội bào nếu được nhuộm thích hợp
A. Đúng B. Sai
[
]
Phân bố đều trên các dòng máu trong các mạch máu lón
A. Đúng B. Sai
[
]
Di chuyển trong tĩnh mạch với tốc độ chậm hơn trong mao mạch
A. Đúng B. Sai
Chiếm 1-2% bạch cầu máu ngoại vi
A. Đúng B. Sai
[
]
Có tính di động
A. Đúng B. Sai
[
]
Có thể biến đối thành tương bào
A. Đúng B. Sai
[
]
Giảm số lượng khi cắt bỏ tuyến ức ở người lớn
A. Đúng B. Sai
Chiếm khoảng 7% trọng lượng cơ thể
A. Đúng B. Sai
[
]
Tỷ lệ trọng lượng của máu trong cơ thể ở người béo cao hơn người gầy
A. Đúng B. Sai
[
]
Có thể tính toán thể tích máu bằng cách nhân thể tích huyết tương với hematocrit (dưới dạng phần trăm)
A. Đúng B. Sai
[
]
Thể tích máu tăng lên sau uống nước.
A. Đúng B. Sai
Thường là các phân tử protein hoặc polypeptid
A. Đúng B. Sai
[
]
Chỉ có thể nhận biết bởi các tế bào hệ miễn dịch đã từng tiếp xúc kháng nguyên đó
A. Đúng B. Sai
[
]
Kháng nguyên thường được hấp thu từ ruột qua hệ bạch huyết và được vận chuyễn đến các hạch bạch huyết mạc treo
A. Đúng B. Sai
[
]
Kháng nguyên gây ra đáp ứng miễn dịch kém hơn khi quá trình tổng hợp protein bị ức chế
A. Đúng B. Sai
Bào tương không có hạt
A. Đúng B. Sai
[
]
Chiếm 1/4 tổng số bạch cầu
A. Đúng B. Sai
[
]
Có nhiều trong lớp dịch nhày của đường hô hấp, tiết niệu và ống tiêu hóa
A. Đúng B. Sai
[
]
Giải phóng cytokin
A. Đúng B. Sai
Bất hoạt heparin
A. Đúng B. Sai
[
]
Bất hoạt plasmin (tiêu fibrin)
A. Đúng B. Sai
[
]
Ion Ca2+
A. Đúng B. Sai
[
]
Cơ thể có đủ lượng vitamin K
A. Đúng B. Sai
Có mặt trong huyết tương thai nhi
A. Đúng B. Sai
[
]
Gây ly giải hồng cầu chứa kháng nguyên A và B khi cho kháng thể tương ứng vào dung dịch hồng cầu rửa
A. Đúng B. Sai
[
]
Thường không đi qua hàng rào rau thai
A. Đúng B. Sai
[
]
Có trọng lượng phân tử trên 500.000 Dalton
A. Đúng B. Sai
Bạch huyết chứa protein
A. Đúng B. Sai
[
]
Mạch bạch huyết tham gia vào hấp thu acid amin ở ruột
A. Đúng B. Sai
[
]
Lưu lượng bạch huyết tăng khi hoạt động cơ
A. Đúng B. Sai
[
]
Bình thường thành phần dịch bạch huyết không có các tế bào
A. Đúng B. Sai
Được tạo thành trong tủy xương
A. Đúng B. Sai
[
]
Thường có số lượng nhiều hơn bạch cầu
A. Đúng B. Sai
[
]
Chỉ có một nhân nhỏ
A. Đúng B. Sai
[
]
Tăng số lượng sau chấn thương và phẫu thuật
A. Đúng B. Sai
Bị tác động bởi prothrombin
A. Đúng B. Sai
[
]
Liên quan đến sự phá vỡ các liên kết peptid nhất định bởi một enzym tiêu protein
A. Đúng B. Sai
[
]
Theo sau là sự trùng hợp các đơn phân fibrin
A. Đúng B. Sai
[
]
Bị ức chế bởi heparin
A. Đúng B. Sai
Ảnh hưởng chủ yếu ở trẻ có mẹ Rh (+)
A. Đúng B. Sai
[
]
Xảy ra chủ yếu ở trẻ có kháng nguyên D
A. Đúng B. Sai
[
]
Gây vàng da và biến mất nhanh sau sinh
A. Đúng B. Sai
[
]
Có thể điều trị bằng truyền máu Rh (+) cho trẻ bị bệnh
A. Đúng B. Sai
Thiếu máu nếu thể tích khối huyết tương lớn hơn thể tích khối hồng cầu
A. Đúng B. Sai
[
]
Nồng độ lipid huyết tương cao
A. Đúng B. Sai
[
]
Bệnh nhân vàng da
A. Đúng B. Sai
[
]
Tan máu đã xảy ra
A. Đúng B. Sai
Giảm thể tích tâm thu
A. Đúng B. Sai
[
]
Xuất hiện tiếng thổi mạch máu
A. Đúng B. Sai
[
]
Giảm nồng độ 2,3-DPG máu
A. Đúng B. Sai
[
]
Giảm phân áp oxy trong máu động mạch (PaO2)
A. Đúng B. Sai
Thường gặp sau mất máu kéo dài.
A. Đúng B. Sai
[
]
Thường gặp ở nam hơn nữ
A. Đúng B. Sai
[
]
Có thể gây thiếu máu do ức chế tốc độ sinh sản của tế bào gốc hồng cầu
A. Đúng B. Sai
[
]
Có thể gây thiếu máu nhược sắc hồng cầu to trong máu ngoại vi
A. Đúng B. Sai
Nhóm A cho người nhóm B.
A. Đúng B. Sai
[
]
Nhóm O cho nguời nhóm AB
A. Đúng B. Sai
[
]
Nhóm A cho nguời nhóm O
A. Đúng B. Sai
[
]
Nhóm A cho người nhóm AB
A. Đúng B. Sai
Có thể thu được bằng ly tâm máu
A. Đúng B. Sai
[
]
Có thể được tính toán bằng nhân MCV với số lượng hồng cầu
A. Đúng B. Sai
[
]
Tăng ở bệnh nhân bỏng diện rộng
A. Đúng B. Sai
[
]
Tăng sau tiêm aldosteron
A. Đúng B. Sai
Sau khi tiêm vitamin B12 cho người khỏe mạnh có chế độ ăn bình thường
A. Đúng B. Sai
[
]
Trong máu người cho một tuần sau khi hiến máu
A. Đúng B. Sai
[
]
Ở bệnh nhân thiếu máu tan máu
A. Đúng B. Sai
[
]
Sau khi tiêm erythropoietin cho bệnh nhân đã cắt thận
A. Đúng B. Sai
Do bệnh lý đoạn cuối hồi tràng
A. Đúng B. Sai
[
]
Dẫn đến thiếu máu ưu sắc hồng cầu nhỏ
A. Đúng B. Sai
[
]
Do thiếu lớp màng nhày dạ dày
A. Đúng B. Sai
[
]
Gây giảm số lượng tiểu cầu lưu hành trong máu ngoại vi
A. Đúng B. Sai
Toan chuyển hóa
A. Đúng B. Sai
[
]
Kiềm hô hấp bù trừ một phần
A. Đúng B. Sai
[
]
Giảm phân áp CO2 trong máu động mạch (PaCO2)
A. Đúng B. Sai
[
]
Suy thận mạn với PaCO2 tăng
A. Đúng B. Sai
Phải có tăng giảm phân áp CO, trong máu động mạch (PaCO2)
A. Đúng B. Sai
[
]
Có thể có giảm nồng độ ion H+
A. Đúng B. Sai
[
]
Phải có tăng nồng độ bicarbonat
A. Đúng B. Sai
[
]
Có thể có sự tham gia bù trừ của thận
A. Đúng B. Sai
Gây ra bởi thuốc ức chế hoạt động của tủy xương
A. Đúng B. Sai
[
]
Là hậu quả của tổn thương mô
A. Đúng B. Sai
[
]
Liên quan đến viêm loét họng giả mạc
A. Đúng B. Sai
[
]
Liên quan đến nhiễm trùng mủ lan rộng
A. Đúng B. Sai
Do sản xuất quá mức ADH
A. Đúng B. Sai
[
]
Làm giảm thể tích dịch nội bào
A. Đúng B. Sai
[
]
Xảy ra ở những người hoạt động thể lực nặng trong điều kiện khí hậu nóng ẩm
A. Đúng B. Sai
[
]
Làm giảm áp lực thẩm thấu huyết tương
A. Đúng B. Sai
Xảy ra trong suy thận cấp
A. Đúng B. Sai
[
]
Xảy ra sau chấn thương trầm trọng các chi
A. Đúng B. Sai
[
]
Có thể làm giảm hoạt động tim và gây tử vong
A. Đúng B. Sai
[
]
Làm tăng sức mạnh cơ xương
A. Đúng B. Sai
Làm thời gian chảy máu kéo dài
A. Đúng B. Sai
[
]
Là do gen bất thường nằm trên NST Y
A. Đúng B. Sai
[
]
Có thể dẫn đến chảy máu quá mức sau nhổ răng khi giảm còn 75% giá trị bình thường
A. Đúng B. Sai
[
]
Gây xuất huyết dạng chấm ở da
A. Đúng B. Sai
Xảy ra khi giảm hoạt động tuyến cận giáp
A. Đúng B. Sai
[
]
Xảy ra khi nồng độ protein huyết tương giảm
A. Đúng B. Sai
[
]
Xảy ra khi suy thận mạn
A. Đúng B. Sai
[
]
Không làm tăng tính kích thích thần kinh – cơ
A. Đúng B. Sai
CHƯƠNG 8: SINH LÝ DỊCH CƠ THỂ
Được hấp thu tại đám rối mạch mạc
A. Đúng B. Sai
[
]
Chảy vào khoang dưới nhện
A. Đúng B. Sai
[
]
Có nồng độ protein cao hơn huyết tương
A. Đúng B. Sai
[
]
Có nồng độ glucose thấp hơn huyết tương
A. Đúng B. Sai
CHƯƠNG 9: SINH LÝ TUẦN HOÀN
Câu hỏi Đ/S
Trong điều kiện bình thường tim thường xuyên chịu tác dụng trương lực của hệ phó giao cảm.
A. Đúng B. Sai
[
]
Phản xạ tim- tim có tác dụng ngăn sự ứ máu trong tim.
A. Đúng B. Sai
[
]
Nhiệt độ của máu tăng làm tăng lực co của cơ tim và nhịp tim.
A. Đúng B. Sai => Nhiệt độ tăng làm tăng nhịp tim
[
]
Phản xạ mắt- tim làm tim đập chậm lại là thông qua dây X.
A. Đúng B. Sai
Kích thích sợi dây X đến tim làm giảm tần số phát nhịp của các tế bào phát nhịp nằm xen trong cơ tim.
A. Đúng B. Sai
=> Dây X không chi phối toàn bộ tế bào phát nhịp của tim: Bó His mạng Purkinje chỉ do TK giao cảm chi phối
[
]
Hệ giao cảm hưng phấn làm tăng tần số phát nhịp của các tế bào phát nhịp nằm xen trong cơ tim.
A. Đúng B. Sai
[
]
Hệ giao cảm làm tăng tính dẫn truyền của cơ tim còn hệ phó giao cảm có tác dụng ngược lại.
A. Đúng B. Sai
[
]
Hệ phó giao cảm làm tăng tính hưng phấn của cơ tim còn hệ giao cảm có tác dụng ngược lại.
A. Đúng B. Sai
Phản xạ giảm áp do tăng áp suất trong xoang động mạch cảnh là thông qua dây X.
A. Đúng B. Sai
[
]
Phản xạ tim - tim làm giảm nhịp tim.
A. Đúng B. Sai
[
]
Phản xạ giảm áp do tăng áp suất trong quai động mạch chủ là thông qua dây X.
A. Đúng B. Sai
[
]
Khi co kéo mạnh vào các tạng sâu trong ổ bụng có thể làm tăng nhịp tim.
A. Đúng B. Sai
Tâm nhĩ co 0,2 giây sau đó giãn.
A. Đúng B. Sai
[
]
Trong thời kỳ tống máu cơ tâm thất co đẳng trương.
A. Đúng B. Sai
[
]
Trong thời kỳ tăng áp của tâm thất thu van nhĩ thất đóng.
A. Đúng B. Sai
[
]
Trong thời kỳ tâm trương toàn bộ van nhĩ thất mở
A. Đúng B. Sai
Tiếng tim thứ nhất nghe trầm, ngắn.
A. Đúng B. Sai
[
]
Tiếng tim thứ nhất do đóng van nhĩ - thất.
A. Đúng B. Sai
[
]
Tiếng tim thứ hai do đóng các van tổ chim.
A. Đúng B. Sai
[
]
Tiếng tim thứ hai mở đầu giai đoạn tâm trương toàn bộ
A. Đúng B. Sai
Adrenalin làm co mạch dưới da, giãn mạch vành, mạch não và mạch ở cơ vân.
A. Đúng B. Sai
[
]
Noradrenalin chỉ có tác dụng làm co các động mạch lớn.
A. Đúng B. Sai
[
]
Bradykinin trong máu có tác dụng trực tiếp gây giãn mạch và tăng tính thấm mao mạch.
A. Đúng B. Sai
[
]
Vasopressin làm tăng huyết áp chỉ do làm co mạch.
A. Đúng B. Sai
Kích thích ống thận tăng tái hấp thu Ca++.
A. Đúng B. Sai
[
]
Kích thích tận cùng thần kinh giao cảm tăng tiết adrenalin. => noradrenalin
A. Đúng B. Sai
[
]
Giảm tái nhập noradrenalin trở lại cúc tận cùng.
A. Đúng B. Sai
[
]
Tăng nhạy cảm của các mạch máu với noradrenalin .
A. Đúng B. Sai
Huyết áp động mạch tỷ lệ thuận với sức cản của mạch và với lưu lượng tim.
A. Đúng B. Sai
[
]
Huyết áp động mạch tỷ lệ thuận với lưu lượng tim và đường kính động mạch.
A. Đúng B. Sai
[
]
Huyết áp động mạch tỷ lệ nghịch với luỹ thừa 4 của bán kính động mạch.
A. Đúng B. Sai
[
]
Các yếu tố làm thay đổi hoạt động tim thì làm thay đổi huyết áp động mạch.
A. Đúng B. Sai
Tỷ lệ thuận với lưu lượng tim và bán kính mạch.
A. Đúng B. Sai
[
]
Tỷ lệ thuận với sức cản của mạch.
A. Đúng B. Sai
[
]
Tỷ lệ nghịch với độ quánh của máu.
A. Đúng B. Sai
[
]
Tỷ lệ thuận với thể tích máu.
A. Đúng B. Sai
*Trong một hệ mao mạch, các mao mạch thay nhau lần lượt đóng mở.
A. Đúng B. Sai
[
]
Tuần hoàn mao mạch phụ thuộc chủ yếu vào các yếu tố toàn thân.
A. Đúng B. Sai
[
]
Phần lớn máu tĩnh mạch về tim được là nhờ trọng lực.
A. Đúng B. Sai
[
]
Hệ thống tĩnh mạch có khả năng chứa toàn bộ khối lượng máu của cơ thể.
A. Đúng B. Sai
Có tổng thiết diện lớn hơn hệ thống động mạch.
A. Đúng B. Sai
[
]
Có tính đàn hồi tốt hơn động mạch.
A. Đúng B. Sai
[
]
Có khả năng chứa toàn bộ lượng máu của cơ thể
A. Đúng B. Sai
[
]
Có các xoang tĩnh mạch.
A. Đúng B. Sai
[
]
A. Đúng B. Sai
[
]
Sợi cơ tâm thất co ngắn lại
A. Đúng B. Sai
[
]
Van nhĩ thất đóng lại.
A. Đúng B. Sai
[
]
Van tổ chim đóng.
A. Đúng B. Sai
[
]
Máu phun vào động mạch
A. Đúng B. Sai
Kết thúc thời kỳ tâm nhĩ co
A. Đúng B. Sai
[
]
Mở đầu thời kỳ tâm thất co
A. Đúng B. Sai
[
]
Do đóng van nhĩ thất.
A. Đúng B. Sai
[
]
Mở đầu thời kỳ tâm thất trương
A. Đúng B. Sai
Cơ tim co càng mạnh khi cường độ kích thích càng cao
A. Đúng B. Sai
[
]
Cơ tim không bị co cứng khi kích thích liên tục
A. Đúng B. Sai
[
]
Cơ tim đáp ứng khi kích thích vào lúc cơ đang giãn
A. Đúng B. Sai
[
]
Cơ tim đáp ứng khi kích thích vào lúc cơ đang co
A. Đúng B. Sai
Dài khoảng 0,15 giây
A. Đúng B. Sai
[
]
Là thời gian khử cực tâm thất
A. Đúng B. Sai
[
]
Là thời gian tái cực tâm thất
A. Đúng B. Sai
[
]
Là thời gian khử cực tâm nhĩ và dẫn truyền xung động qua nút nhĩ thất
A. Đúng B. Sai
Không phụ thuộc hoàn toàn vào nhĩ thu
A. Đúng B. Sai
[
]
Bị giảm nếu van động mạch bị hẹp
A. Đúng B. Sai
[
]
Bị giảm nếu van nhĩ thất bị hẹp
A. Đúng B. Sai
[
]
Không phụ thuộc vào thời gian tâm trương
A. Đúng B. Sai
Có giá trị khoảng 60 - 70 ml
A. Đúng B. Sai
[
]
Có giá trị khoảng 120 - 140 ml
A. Đúng B. Sai
[
]
Là thể tích máu do một mạch trong một lần co bóp
A. Đúng B. Sai
[
]
Là thể tích máu do hai thất bơm vào động mạch trong một lần co bóp
A. Đúng B. Sai
#Chu chuyển tim sinh lý ngắn hơn chu chuyển tim lâm sàng
A. Đúng B. Sai
[
]
Chu chuyển tim lâm sàng dài hơn chu chuyển tim sinh lý
A. Đúng B. Sai
[
]
Chu chuyển tim sinh lý không tính đến nhĩ thu còn chu chuyển tim lâm sàng có tính đến
A. Đúng B. Sai
[
]
Chu chuyển tim lâm sàng của tâm thất
A. Đúng B. Sai
[
]
Tâm thất phải chứa nhiều máu hơn
A. Đúng B. Sai
[
]
Thể tích tâm thu của tâm thất phải nhỏ hơn
A. Đúng B. Sai
[
]
Tâm thất phải tống m hơn
A. Đúng B. Sai
[
]
Tâm thất phải tống máu với một tốc độ thấp hơn
A. Đúng B. Sai
Nó tống máu với thể tích tâm thu nhỏ hơn
A. Đúng B. Sai
[
]
Nó phải tống máu qua một lỗ hẹp là van tổ chim
A. Đúng B. Sai
[
]
Nó phái tống máu vớit cao hơn
A. Đúng B. Sai
[
]
Nó phải tổng máu với tốc độ cao hơn
A. Đúng B. Sai
Là giai đoạn dài nhất trong các giai đoạn của chu chuyển tim
A. Đúng B. Sai
[
]
Kết thúc khi van nhĩ thất đóng
A. Đúng B. Sai
[
]
Là giai đoạn máu được tống vào động mạch
A. Đúng B. Sai
[
]
Kéo dài 0,3 giây
A. Đúng B. Sai
Áp suất máu trong quai động mạch chủ tăng
A. Đúng B. Sai
[
]
Áp suất máu trong xoang động mạch cảnh tăng
A. Đúng B. Sai
[
]
Lượng máu về tâm nhĩ phải tăng
A. Đúng B. Sai
[
]
Phân áp CO2 trong máu động mạch tăng
A. Đúng B. Sai
Giúp cơ tim không bị co cứng khi bị kích thích liên tục
A. Đúng B. Sai
[
]
Là tính không đáp ứng với kích thích của cơ tim
A. Đúng B. Sai
[
]
Là tính không đáp ứng với kích thích có chu kỳ của cơ tim
A. Đúng B. Sai
[
]
Là tính không đáp ứng của cơ tim với kích thích có chu kỳ
A. Đúng B. Sai
=> chu kỳ của cơ tim chứ không phải chu kì của kích thích
Cơ tim có đặc tính trơ có chu kỳ
A. Đúng B. Sai
[
]
Cơ tim có đặc tính nhịp điệu
A. Đúng B. Sai
[
]
Cơ tim có cầu dẫn truyền hưng phấn và hoạt động như một hợp bào
A. Đúng B. Sai
[
]
Cơ tim gồm hai hợp bào nhĩ và thất
A. Đúng B. Sai
[
]
Nồng độ ion Mg2+ trong máu tăng
A. Đúng B. Sai
[
]
Histamin.
A. Đúng B. Sai
[
]
Vasopressin.
A. Đúng B. Sai
[
]
Angiotensin II.
A. Đúng B. Sai
Nồng độ O2 trong máu động mạch giảm
A. Đúng B. Sai
[
]
Nồng độ CO2 trong máu động mạch giảm
A. Đúng B. Sai
[
]
pH máu giảm
A. Đúng B. Sai
[
]
Nồng độ CO2 trong máu động mạch tăng
A. Đúng B. Sai
Lực co cơ tim giảm làm cho huyết áp hiệu số tăng
A. Đúng B. Sai
[
]
Huyết áp tối thiểu giảm
A. Đúng B. Sai
[
]
Huyết áp trung bình giảm
A. Đúng B. Sai
[
]
Huyết áp tối đa giảm
A. Đúng B. Sai
Tăng lực co cơ tim
A. Đúng B. Sai
[
]
Tǎng nhip tim.
A. Đúng B. Sai
[
]
Kích thích thần kinh phó giao cảm chi phối tim
A. Đúng B. Sai
[
]
Giảm huyết áp ngoại vi
A. Đúng B. Sai [
]
Áp suất máu ở quai động mạch chủ và xoang động mạch tăng
A. Đúng B. Sai
[
]
Áp suất máu ở xoang động mạch cảnh giảm
A. Đúng B. Sai
[
]
Tǎng sức cản của hệ tuần hoàn
A. Đúng B. Sai
[
]
Nhịp tim chậm.
A. Đúng B. Sai
Suy dinh dưỡng protein năng lượng
A. Đúng B. Sai
[
]
Xơ vữa động mạch.
A. Đúng B. Sai
[
]
Ỉa chảy mất nước.
A. Đúng B. Sai
[
]
Hẹp động mạch thận.
A. Đúng B. Sai
Trọng lực
A. Đúng B. Sai
[
]
Sức bơm của tim
A. Đúng B. Sai
[
]
Súc hút của tim.
A. Đúng B. Sai
[
]
Hệ thống van trong tĩnh mạch
A. Đúng B. Sai
Trọng lực
A. Đúng B. Sai
[
]
Sức bơm của tim.
A. Đúng B. Sai
[
]
Sức hút của tim.
A. Đúng B. Sai
[
]
Hệ thống van trong tĩnh mạch
A. Đúng B. Sai [
]
Giảm dần từ đầu tiểu động mạch sang đầu tiểu tĩnh mạch
A. Đúng B. Sai
[
]
Tăng dần từ đầu tiểu động mạch sang đầu tiểu tĩnh mạch
A. Đúng B. Sai
[
]
Giảm dần từ đầu tiểu động mạch nhưng tăng dần lên ở đầu tiểu tĩnh mạch
A. Đúng B. Sai
[
]
Có giá trị là 30mmHg ở tiểu động mạch
A. Đúng B. Sai
Giảm huyết áp động mạch
A. Đúng B. Sai
[
]
Giảm áp suất keo huyết tương
A. Đúng B. Sai
[
]
Tăng áp suất thủy tĩnh ở tĩnh mạch
A. Đúng B. Sai
[
]
Tăng áp suất thủy tĩnh của khoảng kẽ
A. Đúng B. Sai
Kích thích thần kinh giao cảm đến tim
A. Đúng B. Sai
[
]
Kích thích thần kinh phó giao cảm đến tim
A. Đúng B. Sai
[
]
Giảm nồng độ oxy trong máu
A. Đúng B. Sai
[
]
Giảm hoạt động tim.
A. Đúng B. Sai
Tăng hoạt động tim
A. Đúng B. Sai
[
]
Tăng nồng độ CO2 trong máu não
A. Đúng B. Sai
[
]
Tăng nồng độ O2 trong máu não
A. Đúng B. Sai
[
]
Giảm pH trong máu não
A. Đúng B. Sai
[
]
Tăng phân áp oxy trong phế nang
A. Đúng B. Sai
[
]
Giảm phân áp oxy trong máu
A. Đúng B. Sai
[
]
Tǎng pH máu.
A. Đúng B. Sai
[
]
Tăng hoạt tính thần kinh phó giao cảm
A. Đúng B. Sai
Giảm phân áp O2
A. Đúng B. Sai
[
]
Tǎng bradykinin
A. Đúng B. Sai
[
]
Tăng nồng độ ion Ca2+
A. Đúng B. Sai
[
]
Giảm nồng độ ion K+.
A. Đúng B. Sai
Co các động mạch nhỏ dẫn đến làm tăng sức cản
A. Đúng B. Sai
[
]
Co các tiểu động mạch dẫn đến làm tăng sức cản
A. Đúng B. Sai
[
]
Co cơ thắt tiểu động mạch đến cầu thận
A. Đúng B. Sai
[
]
Co các tĩnh mạch lớn làm tăng lượng máu về tim
A. Đúng B. Sai
Men chuyển ở phổi tham gia xúc tác phản ứng
A. Đúng B. Sai
[
]
Máu qua mao mạch thận
A. Đúng B. Sai
[
]
Máu qua mao mạch phối
A. Đúng B. Sai
[
]
Máu qua mao mạch gan
A. Đúng B. Sai
Huyết áp tăng tác động vào receptor áp suất ở quai động mạch chủ, xoang động mạch cảnh
A. Đúng B. Sai
[
]
Tăng cung cấp máu cho trung tâm vận mạch
A. Đúng B. Sai
[
]
pH máu giảm kích thích receptor nhận cảm hóa học ở quai động mạch chủ và xoang động mạch
A. Đúng B. Sai
[
]
CO2↓, O2↑ kích thích receptor nhận cảm hoá học ở quai động mạch chủ và xoang động mạch cảnh
A. Đúng B. Sai
CHƯƠNG 10: SINH LÝ HÔ HẤP
Thành của phế nang và thành mao mạch quanh phế nang tạo ra màng hô hấp.
A. Đúng B. Sai
[
]
Diện tích màng hô hấp trung bình khoảng 70m2.
A. Đúng B. Sai
[
]
Chất surfactant có tác dụng giữ cho phế nang không bị xẹp lại.
A. Đúng B. Sai
[
]
Bề dày trung bình khoảng 10μm. => 0,6 μm
A. Đúng B. Sai
Điều kiện cho khí trao đổi liên tục qua màng hô hấp là không khí phế nang phải thường xuyên đổi mới.
A. Đúng B. Sai
[
]
Khi lao động sự khuếch tán khí qua màng hô hấp tăng thêm là do mở thêm số mao mạch phổi.
A. Đúng B. Sai
[
]
Hệ số khuếch tán của O2 lớn hơn CO2.
A. Đúng B. Sai
[
]
Các khí qua màng hô hấp bằng cơ chế khuếch tán thuận hoá.
A. Đúng B. Sai
Làm cho máu lên phổi dễ dàng.
A. Đúng B. Sai
[
]
Làm cho máu khó về tim.
A. Đúng B. Sai
[
]
Làm cho đường dẫn khí nhỏ luôn mở.
A. Đúng B. Sai
[
]
Làm cho phổi khó xẹp lại lúc thở ra.
A. Đúng B. Sai
Dịch màng phổi được bơm vào mạch bạch huyết không phải nguyên nhân tạo ra áp suất khoang màng phổi.
A. Đúng B. Sai
[
]
Lồng ngực không tham gia tạo áp suất khoang màng phổi.
A. Đúng B. Sai
[
]
Trong hô hấp bình thường có áp suất nhỏ hơn áp suất khí quyển.
A. Đúng B. Sai
[
]
Cuối thì thở ra tối đa có giá trị -1 đến 0 mmHg.
A. Đúng B. Sai
Phân áp CO2 cao làm tăng phân ly.
A. Đúng B. Sai
[
]
Nhiệt độ máu tăng làm giảm phân ly.
A. Đúng B. Sai
[
]
pH máu giảm làm tăng phân ly.
A. Đúng B. Sai
[
]
Nồng độ 2-3 DPG không ảnh hưởng.
A. Đúng B. Sai
Trung tâm hít vào tự phát xung động đều đặn, nhịp nhàng.
A. Đúng B. Sai
[
]
Xung động gây động tác hít vào tăng dần.
A. Đúng B. Sai
[
]
Trung tâm điều chỉnh luôn kích thích trung tâm hít vào. => ức chế
A. Đúng B. Sai
[
]
Vùng nhận cảm hoá học luôn ức chế trung tâm hít vào.
A. Đúng B. Sai
Dạng vận chuyển chính của O2 là dạng hoà tan.
A. Đúng B. Sai
[
]
HbO2 là dạng vận chuyển chủ yếu của oxy.
A. Đúng B. Sai
[
]
Muối kiềm là dạng vận chuyển chủ yếu của CO2.
A. Đúng B. Sai
[
]
HbCO2 là dạng vận chuyển chủ yếu của CO2.
A. Đúng B. Sai
Tốc độ khuếch tán của CO2 lớn hơn của O2 khoảng 20 lần.
A. Đúng B. Sai
[
]
Khả năng khuếch tán của O2 trong phế nang phụ thuộc vào phân áp CO2 trong máu mao mạch phổi.
A. Đúng B. Sai
[
]
Sự chênh lệch phân áp khí giữa hai bên của màng hô hấp là yếu tố quyết định cho sự khuếch tán của các chất khí.
A. Đúng B. Sai
Phân áp O2 ở phế nang là 100 mmHg còn ở mao động mạch phổi là 60 mmHg.
A. Đúng B. Sai
Chênh lệch phân áp oxy giữa phế nang và máu, giữa máu và mô là yếu tố quyết định cho sự trao đổi khí.
A. Đúng B. Sai
[
]
Hàm lượng muối kiềm trong máu có tác dụng làm tăng phân ly HbO2 (oxyhemoglobin) cung cấp oxy cho mô.
A. Đúng B. Sai
[
]
Lao động nặng sản sinh nhiều CO2 làm cho PaCO2 (phân áp CO2 trong máu động mạch) tăng dẫn đến tăng phân ly HbO2 để cung cấp nhiều O2 cho mô.
A. Đúng B. Sai
[
]
Diện tích phế nang tăng và lưu lượng máu lên phổi tăng dẫn đến tăng trao đổi O2 giữa khí phế nang và máu.
A. Đúng B. Sai
Phân áp CO2 máu tăng sẽ tác động lên trung tâm hô hấp mạnh hơn so với giảm phân áp O2.
A. Đúng B. Sai
[
]
CO2 điều hoà hô hấp thông qua nồng độ ion H+ tác động lên trung tâm hô hấp .
A. Đúng B. Sai
[
]
Dây thần kinh X đóng vai trò chủ yếu trong điều hoà hoạt động hô hấp.
A. Đúng B. Sai
[
]
Trung tâm hô hấp không bị ảnh hưởng bởi những kích thích từ vùng dưới đồi.
A. Đúng B. Sai
Phân áp O2 trong máu động mạch (PaO2) tăng.
A. Đúng B. Sai
[
]
Sức cản mạch phổi giảm.
A. Đúng B. Sai
[
]
Tất cả các ống thông động mạch được đóng lại.
A. Đúng B. Sai
[
]
Sức cản tuần hoàn hệ thống giảm.
A. Đúng B. Sai
*Trung tâm điều chỉnh thở ở cầu não.
A. Đúng B. Sai => tham gia duy trì nhịp thở cơ bản
[
]
*Các nơron hít vào thuộc nhóm nhân lưng hành não.
A. Đúng B. Sai
[
]
Nhóm nơron của trung tâm hô hấp ở cầu não.
A. Đúng B. Sai
[
]
*Nhóm nơron của trung tâm hô hấp ở vùng bụng hành não.
A. Đúng B. Sai
Kích thích trực tiếp receptor nhận cảm áp lực ở xoang cảnh và quai động mạch chủ.
A. Đúng B. Sai
[
]
Kích thích các receptor nhận cảm sự căng giãn ở phổi.
A. Đúng B. Sai
[
]
Kích thích receptor nhận cảm hóa học ở quai động mạch chủ và xoang cảnh.
A. Đúng B. Sai
[
]
Kích thích receptor nhận cảm hóa học ở hành não.
A. Đúng B. Sai
Phân áp oxy (PO2)trong máu mao mạch ở đáy phổi cao hơn ở đỉnh phổi.
A. Đúng B. Sai
[
]
Phân áp CO2 (PCO2) trong máu mao mạch đáy phổi thấp hơn ở đỉnh phổi.
A. Đúng B. Sai
[
]
#Tỷ lệ thông khí/tưới máu ở đỉnh phổi cao hơn đáy phổi.
A. Đúng B. Sai
[
]
Tỷ lệ thông khí/tưới máu ở đỉnh phổi giống ở đáy phổi.
A. Đúng B. Sai
Bằng PO2 khí quyển.
A. Đúng B. Sai
[
]
Bằng PO2 trong máu động mạch.
A. Đúng B. Sai
[
]
Thấp hơn PO2 trong khí phế nang.
A. Đúng B. Sai
[
]
*Bằng PO2 trong máu tĩnh mạch phổi.
A. Đúng B. Sai
pH máu tăng.
A. Đúng B. Sai
[
]
Phân áp O2 trong máu động mạch (PaO2) giảm.
A. Đúng B. Sai
[
]
Phân áp CO2 trong máu động mạch (PaCO2) giảm.
A. Đúng B. Sai
[
]
Chênh lệch phân áp O2 giữa khí phế nang và máu động mạch giảm.
A. Đúng B. Sai
Có giá trị cao nhất ở phế quản có kích thước trung bình.
A. Đúng B. Sai
[
]
Có giá trị không đáng kể ở phế nang.
A. Đúng B. Sai
[
]
Ở phế quản nhỏ cao hơn so với phế quản có kích thước trung bình.
A. Đúng B. Sai
[
]
Không liên quan với tuổi.
A. Đúng B. Sai
Đến đỉnh phổi bằng đến đáy phổi.
A. Đúng B. Sai
[
]
Thấp nhất ở đỉnh phổi.
A. Đúng B. Sai
[
]
Cao nhất ở đáy phổi do chênh lệch huyết áp giữa động mạch và tĩnh mạch ở đây là lớn nhất.
A. Đúng B. Sai
[
]
Thấp nhất ở đáy phổi do áp suất phế nang ở đây cao hơn áp suất máu trong mạch phổi.
A. Đúng B. Sai
Áp suất phế nang bằng áp suất đường dẫn khí.
A. Đúng B. Sai
[
]
Thể tích khí trong phổi lớn hơn dung tích cặn chức năng.
A. Đúng B. Sai
[
]
Áp suất khoang màng phổi dương hơn so với thì thở ra.
A. Đúng B. Sai
[
]
Áp suất phế nang bằng áp suất khí quyển.
A. Đúng B. Sai
Thể tích khí dự trữ thở ra.
A. Đúng B. Sai
[
]
Thể tích khí dự trữ hít vào.
A. Đúng B. Sai
[
]
Thể tích khí cặn.
A. Đúng B. Sai
[
]
Dung tích toàn phổi.
A. Đúng B. Sai
#Tỷ lệ thông khí/tưới máu ở phổi trái sẽ bằng không.
A. Đúng B. Sai
[
]
Phân áp O2 trong máu động mạch (PaO2)phổi trái tăng.
A. Đúng B. Sai
[
]
Phân áp O2(PO2) khí phế nang phổi trái bằng PO2 khí hít vào phổi.
A. Đúng B. Sai
[
]
PO2 trong máu tuần hoàn hệ thống tăng.
A. Đúng B. Sai
Thể tích khí còn lại trong phổi chính là thể tích khí lưu thông.
A. Đúng B. Sai
[
]
Là động tác thụ động.
A. Đúng B. Sai
[
]
Thể tích khí còn lại trong phổi là dung tích cặn chức năng. => Cặn chức năng = thở ra gắng sức + cặn
A. Đúng B. Sai
[
]
Thể tích khí còn lại trong phổi là thể tích khí cặn.
A. Đúng B. Sai
Phần lớn dưới dạng HCO3-
A. Đúng B. Sai
[
]
Khi đến phổi HCO3- đi từ huyết tương vào hồng cầu trao đổi với Cl-
A. Đúng B. Sai
[
]
HCO3- gắn với Hb (hemoglobin).
A. Đúng B. Sai
[
]
Ion H+ được sinh ra trong hồng cầu sẽ gắn với HbO2 (oxyhemoglobin).
A. Đúng B. Sai
FEV1/FVC giảm.
A. Đúng B. Sai
[
]
Cường độ khuếch tán (DL) tăng.
A. Đúng B. Sai
[
]
Thể tích khí cặn tăng.
A. Đúng B. Sai
[
]
Khả năng giãn nở (compliance) của phổi tăng.
A. Đúng B. Sai
CHƯƠNG 11: SINH LÝ TIÊU HÓA
Có hai loại tuyến nước bọt là tuyến mang tai và tuyến dưới hàm
A. Đúng B. Sai
[
]
Amylase có tác dụng thuỷ phân tinh bột sống, chín thành maltose
A. Đúng B. Sai
[
]
Nước bọt được bài tiết trong cả ngày
A. Đúng B. Sai
[
]
Thể tích và thành phần nước bọt phụ thuộc vào bản chất thức ăn
A. Đúng B. Sai
[
]
Thức ăn vào dạ dày đến đâu áp suất trong dạ dày tăng lên đến đó
A. Đúng B. Sai
[
]
Thức ăn vào trước nằm ở giữa khối thức ăn trong dạ dày
A. Đúng B. Sai
[
]
Sau bữa ăn, phần lớn thức ăn được chứa ở vùng thân dạ dày
A. Đúng B. Sai
[
]
Phần thức ăn nằm bên ngoài khối thức ăn được đưa xuống hang vị trước
A. Đúng B. Sai
[
]
Hoạt hóa pepsinogen
A. Đúng B. Sai
[
]
Tạo ra pH cho pepsin hoạt động
A. Đúng B. Sai
[
]
Thuỷ phân nucleoprotein
A. Đúng B. Sai
[
]
Thủy phân cellulose của thực vật non
A. Đúng B. Sai
Được chi phối bởi đám rối thần kinh nội tại của ruột
A. Đúng B. Sai
[
]
Kích thích thần kinh giao cảm làm tăng nhu động ruột.
A. Đúng B. Sai
[
]
Thức ăn chứa trong ruột làm tăng hoạt động cơ học của ruột
A. Đúng B. Sai
[
]
Motilin làm tăng hoạt động cơ học của ruột
A. Đúng B. Sai
[
]
Thức ăn xuống đến cuối thực quản, nhờ phản xạ ruột cơ thắt thực quản - tâm vị giãn ra
A. Đúng B. Sai
[
]
Khi pH trong dạ dày giảm thấp thì cơ thắt thực quản - tâm vị co lại
A. Đúng B. Sai
[
]
Khi dạ dày không có thức ăn, dạ dày vẫn có những co bóp yếu và thưa
A. Đúng B. Sai
[
]
Ngoài bữa ăn môn vị luôn đóng
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
[
]
Kích thích của thức ăn ở giai đoạn đầu cũng gây tăng bài tiết dịch
A. Đúng B. Sai
[
]
Trong và sau bữa ăn bài tiết dịch vị cũng tăng lên
A. Đúng B. Sai
[
]
Làm căng phồng túi dạ dày nhỏ cũng làm tăng bài tiết dịch vị ở túi dạ dày
A. Đúng B. Sai
[
]
Kích thích dây X làm tăng bài tiết dịch vị, dịch tụy
A. Đúng B. Sai
[
]
Kích thích hệ thần kinh giao cảm làm giảm bài tiết dịch tụy
A. Đúng B. Sai
[
]
Kích thích dây X làm tăng bài tiết dịch ruột
A. Đúng B. Sai
[
]
Kích thích dây X làm tăng bài xuất mật
A. Đúng B. Sai
[
]
Pepsin - protein - pepton, proteose, polypeptid
A. Đúng B. Sai
[
]
Trypsin - protein, polypeptid - peptid, acid amin.
A. Đúng B. Sai
[
]
Chymotrypsin-polypeptid -peptid, acid amin
A. Đúng B. Sai
[
]
Lipase -triglycerid-acid béo, monoglycerid.
A. Đúng B. Sai
sự tạo thành các hạt mixen trong hấp thu lipid ở ruột non
A. Đúng B. Sai
[
]
nhũ tương hóa các chất béo ở ruột non
A. Đúng B. Sai
[
]
hấp thu các chất carbohydrat
A. Đúng B. Sai
[
]
loại bỏ cholesteron ra khỏi máu tuần hoàn
A. Đúng B. Sai
[
]
Có thể bị ảnh hưởng bởi hệ thống thần kinh giao cåm
A. Đúng B. Sai
[
]
Có thể bị ảnh hưởng bởi hệ thống thần kinh phó giao cảm
A. Đúng B. Sai
[
]
Không bị ảnh hưởng bởi morphin
A. Đúng B. Sai
[
]
Bình thường ngăn ngừa hiện tượng trào ngược thức ăn từ dạ dày lên thực quản
A. Đúng B. Sai
[
]
Giãn ra ngay trước khi sóng nhu động đi qua thực quản.
A. Đúng B. Sai
[
]
Luôn trong tình trạng co trương lực bởi gastrin của máu tuần hoàn
A. Đúng B. Sai
[
]
Co lại khi bệnh nhân có triệu chứng nóng rát vùng thưọng vị
A. Đúng B. Sai
Kích thích dây thần kinh X
A. Đúng B. Sai
[
]
pH acid ở dịch trong tá tràng
A. Đúng B. Sai
[
]
Kích thích các receptor nhận cảm sức căng của thành dạ dày
A. Đúng B. Sai
[
]
Secretin.
A. Đúng B. Sai
[
]
có thể làm giảa tan trong lipid
A. Đúng B. Sai
[
]
không làm thay đổi hoặc thay đổi rất ít nồng độ glucagon trong huyết tương
A. Đúng B. Sai
[
]
làm tǎng glucose trong máu
A. Đúng B. Sai
[
]
làm giảm hấp thu acid amin
A. Đúng B. Sai
Đại tràng lên
A. Đúng B. Sai
[
]
Dạ dày
A. Đúng B. Sai
[
]
Tá tràng
A. Đúng B. Sai
[
]
Đại tràng xuống
A. Đúng B. Sai
Khi kích thích dâyanh một lượng dịch chứa nhiều nước
A. Đúng B. Sai
[
]
Dịch tụy chứa các enzym thủy phân các polysaccharide
A. Đúng B. Sai
[
]
Các nang tuyến tụy chứa trypsin
A. Đúng B. Sai
[
]
Có hormon tác dụng làm tụy tăng bài tiết dịch chứa nhiều enzym đồng thời làm co túi mật
A. Đúng B. Sai
máu bị pha loãng sau bữa ăn
A. Đúng B. Sai
[
]
giảm hấp thu vitamin B12
A. Đúng B. Sai
[
]
giảm mạnh sự hấp thu ion
A. Đúng B. Sai
[
]
giảm hấp thu protein.
A. Đúng B. Sai
[
]
Muối mật được tạo ra từ chuyển hóa hemoglobin
A. Đúng B. Sai
[
]
Trong hấp thu lipid cần một lượng muối mật nhất định
A. Đúng B. Sai
[
]
*Tái hấp thu muối mật từ ruột non sẽ dẫn tới tăng bài tiết dịch mật
A. Đúng B. Sai
[
]
Dịch túi mật được cô đặc là do sự vận chuyển tích cực NaCl ra khỏi dịch túi mật
A. Đúng B. Sai
[
]
Kích thước hạt cầu mỡ tăng lên khi mỡ được lắc trong nước ở 37°C có cho thêm muối mật
A. Đúng B. Sai
[
]
Chylomicron là giọt mỡ nhỏ được tìm thấy ở trong lòng ruột non
A. Đúng B. Sai
[
]
Các sản phầm tiêu hóa của lipid ở trong lòng ruột sẽ được tái tổ hợp ở các tế bào ruột non và được đưa vào các mạch bạch huyết
A. Đúng B. Sai
[
]
Giảm hấp thu lipid có thể dẫn tới giảm hấp thu các vitamin nhóm B
A. Đúng B. Sai
[
]
Glucose được vận chuyển tích cực
A. Đúng B. Sai
[
]
Galactose được vận chuyển tích cực
A. Đúng B. Sai
[
]
Fructose được vận chuyển tích cực
A. Đúng B. Sai
[
]
Glucose và galacột chất mang.
A. Đúng B. Sai
[
]
tiêu hóa protid kém và có xu hướng giảm trọng lượng cơ thể
A. Đúng B. Sai
[
]
dễ bi chảy máu.
A. Đúng B. Sai
[
]
mất nước qua đường tiều hóa do giảm hấp thu ion Na' ở ruột
A. Đúng B. Sai
[
]
tăng đuờng huyết.
A. Đúng B. Sai
[
]
Pepsin có tác dụinogen
A. Đúng B. Sai
[
]
HCl có tác dụng hoạt hoá pepsin
A. Đúng B. Sai
[
]
Chất nhầy có tác dụng bảo vệ niêm mạc dạ dày.
A. Đúng B. Sai
[
]
Yếu tố nội cần cho hấp thu B12 ở hỗng tràng
A. Đúng B. Sai
(hấp thu ở hồi tràng)
[
]
CCK(cholecystokinin)
A. Đúng B. Sai
[
]
Gastrin do vùng hang vị bài tiết
A. Đúng B. Sai
[
]
Adrenalin và noradrenalin của tuỷ thượng thận
A. Đúng B. Sai
[
]
Histamin do tế bào ưa crôm bài tiết
A. Đúng B. Sai
Lipase
A. Đúng B. Sai
[
]
Amylase.
A. Đúng B. Sai
[
]
Aminopolypeptidase.
A. Đúng B. Sai
[
]
Dipeptidase.
A. Đúng B. Sai
[
]
Aminopolypeptidase
A. Đúng B. Sai
[
]
Chymotrypsin.
A. Đúng B. Sai
[
]
Carboxypeptidase.
A. Đúng B. Sai
[
]
Dipeptidase.
A. Đúng B. Sai
Acid amin được hấp thu bằng cơ chế vận chuyển tích cực nguyên phát
A. Đúng B. Sai
[
]
Glucose được hấp thu bằng cơ chế đồng vận chuyển với ion Na+
A. Đúng B. Sai
[
]
Acid béo được hấp thu bằng cơ chế vận chuyển tích cực
A. Đúng B. Sai
[
]
Galactose được hấp thu bằng cơ chế vận chuyển tích cực thú phát
A. Đúng B. Sai
[
]
CHƯƠNG 12: SINH LÝ THẬN VÀ BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU
Màng lọc cầu thận có tính thấm chọn lọc cao là nhờ kích thước của các lỗ lọc và màng đáy của cầu thận được cấu tạo bằng lipid.
A. Đúng B. Sai
[
]
Dịch lọc ở cầu thận có cùng áp suất thẩm thấu với huyết tương.
A. Đúng B. Sai
[
]
Hơn 99% lượng dịch lọc ở cầu thận được tái hấp thu, phần nhỏ còn lại tạo thành nước tiểu.
A. Đúng B. Sai
[
]
Lưu lượng lọc cầu thận luôn đuợc duy trì ở mức độ tương đối ổn định nhờ vai trò chủ yếu của hệ thống thần kinh chi phối thận.
A. Đúng B. Sai
Dòng máu qua thận tăng làm tăng lưu lượng lọc cầu thận.
A. Đúng B. Sai
[
]
Dù huyết áp toàn thân tăng cao trên 200mmHg thì lượng nước tiểu vẫn không thay đổi.
A. Đúng B. Sai
[
]
Nếu kích thích giao cảm mạnh và kéo dài, thì lưu lượng máu thận, lưu lượng lọc và lượng nước tiểu sẽ trở về mức bình thường trong vòng 20-30 phút.
A. Đúng B. Sai
[
]
*Nồng độ aldosteron trong máu tăng làm tăng lưu lượng lọc cầu thận.
A. Đúng B. Sai
Urê được tái hấp thu theo cơ chế thụ động ở ống lượn gần.
A. Đúng B. Sai
[
]
Không được tái hấp thu ở tất cả các đoạn của ống thận.
A. Đúng B. Sai
[
]
Được bài tiết ở tất cả các đoạn của ống thận.
A. Đúng B. Sai
[
]
Không được tái hấp thu ở phần dày của quai Henlé và phần đầu của ống lượn xa.
A. Đúng B. Sai
Do lớp cầu của tuyến vỏ thượng thận bài tiết.
A. Đúng B. Sai
[
]
Mức độ bài tiết phụ thuộc vào nồng độ Na+ trong mái và renin- angiotensin.
A. Đúng B. Sai
[
]
Có tác dụng điều hoà nồng độ K+ trong dịch ngoại bào.
A. Đúng B. Sai
[
]
Khi huyết áp toàn thân tăng cao thì gây tăng tiết aldosteron.
A. Đúng B. Sai
Được bài tiết ở tất cả các phần của ống thận.
A. Đúng B. Sai
[
]
Sự bài tiết H+ chịu sự điều hoà của nồng độ CO2 dịch ngoại bào.
A. Đúng B. Sai
[
]
Ion H+ được bài tiết ở ống thận theo cơ chế vận chuyển tích cực để điều hoà pH
A. Đúng B. Sai
[
]
Được tái hấp thu ở ống lượn gần.
A. Đúng B. Sai
Glucose được tái hấp thu hoàn toàn ở ống lượn gần.
A. Đúng B. Sai
[
]
Glucose được tái hấp thu ở tất cả các đoạn của ống thận.
A. Đúng B. Sai
[
]
Glucose được tái hấp thu theo cơ chế khuếch tán thụ động ở ống thận.
A. Đúng B. Sai
[
]
Tái hấp thu Glucose ở ống thận phụ thuộc vào nồng độ glucose máu.
A. Đúng B. Sai
Natri được tái hấp thu chủ yếu ở ống lượn gần.
A. Đúng B. Sai
[
]
Natri được tái hấp thu ở tất cả mọi đoạn của ống thận.
A. Đúng B. Sai
[
]
Na+ được tái hấp thu theo cơ chế vận chuyển tích cực ở bờ lòng ống.
A. Đúng B. Sai
[
]
Aldosteron làm tăng tái hấp thu Na+ ở ống lượn xa và ống góp.
A. Đúng B. Sai
Nước được tái hấp thu chủ yếu ở ống lượn gần.
A. Đúng B. Sai
[
]
Nước được tái hấp thu ở tất cả mọi đoạn của ống thận.
A. Đúng B. Sai
[
]
ADH và aldosteron làm tăng tái hấp thu nước ở ống thận.
A. Đúng B. Sai
[
]
Ngành lên của quai Henle chỉ cho nước thấm qua.
A. Đúng B. Sai
[
]
Lọc ở cầu thận có cùng một cơ chế như sự trao đổi chất giữa mao mạch với dịch kẽ tế bào.
A. Đúng B. Sai
[
]
Bình thường dịch lọc có thành phần như huyết tương trong máu động mạch.
A. Đúng B. Sai
[
]
Máu trong tiểu động mạch đi có độ quánh cao hơn máu trong tiểu động mạch đến.
A. Đúng B. Sai
[
]
Lưu lượng lọc cầu thận bình thường là 125ml/phút.
A. Đúng B. Sai
[
]
Aldosteron làm tăng tái hấp thu Na+chủ yếu ở ống lượn xa.
A. Đúng B. Sai
[
]
Bài tiết aldosteron tăng khi áp suất thẩm thấu dịch ngoại bào tăng.
A. Đúng B. Sai
[
]
Aldosteron trong máu tăng dẫn đến tăng tái hấp thu Na+ và bài tiết K+ ở ống thận.
A. Đúng B. Sai
[
]
Aldosteron do lớp lưới của vỏ thượng thận bài tiết ra.
A. Đúng B. Sai
Nhập bào.
A. Đúng B. Sai
[
]
Cơ chế vận chuyển tích cực nguyên phát.
A. Đúng B. Sai
[
]
Cơ chế vận chuyển tích cực thứ phát.
A. Đúng B. Sai
[
]
Sự thẩm thấu.
A. Đúng B. Sai
1,25 - dihydroxycholecalciferol.
A. Đúng B. Sai
[
]
Renin.
A. Đúng B. Sai
[
]
Erythropoietin và aldosteron
A. Đúng B. Sai
[
]
D.Vasopressin.
A. Đúng B. Sai
Parathormon.
A. Đúng B. Sai
[
]
GH.
A. Đúng B. Sai
[
]
Cortisol.
A. Đúng B. Sai
[
]
LH.
A. Đúng B. Sai
[
]
Bơm thay đổi chỗ Na+ - H+.
A. Đúng B. Sai
[
]
Sự khuếch tán của H+ từ tế bào ống thận vào dịch ống thận.
A. Đúng B. Sai
[
]
Bơm proton lấy năng lượng từ ATP.
A. Đúng B. Sai
[
]
Sự đồng vận chuyển Na+ với H+ vào dịch ống thận.
A. Đúng B. Sai
Kích thước của phân tử protein huyết tương đều quá lớn so với kích thước của lỗ lọc
A. Đúng B. Sai
[
]
Điện tích âm của lỗ lọc đã đẩy lùi các phân từ protein huyết tương.
A. Đúng B. Sai
(điện tích âm của màng đáy)
[
]
Kích thước của lỗ lọc
A. Đúng B. Sai
[
]
Màng đáy của màng lọc cầu thận tích điện tích âm
A. Đúng B. Sai
Ngành xuống tái hâp thu ion Na+
A. Đúng B. Sai
[
]
Ngành xuống tái hấp thu nước và urê
A. Đúng B. Sai
[
]
Ngành lên tái hấp thu nước
A. Đúng B. Sai
[
]
Ngành lên tái hấp thu ion Na+
A. Đúng B. Sai
Ống lượn gần
A. Đúng B. Sai
quai Henle và ống lượn gần
A. Đúng B. Sai
ống lượn xa và quai Henle
A. Đúng B. Sai
ống góp và ống lượn xa
A. Đúng B. Sai
Tham gia điều hoà các thành phần nội môi
A. Đúng B. Sai
Tham gia điều hoà huyết áp
A. Đúng B. Sai
Tham gia chức năng sinh sản
A. Đúng B. Sai
Tân tạo glucose
A. Đúng B. Sai
Tăng lượng Na+ được tái hấp thu từ dịch ống thận.
A. Đúng B. Sai
[
]
Tăng số lượng H+ được bài tiết vào dịch ống thận.
A. Đúng B. Sai
[
]
Tăng số lượng K+ được bài tiết vào trong dịch ống thận.
A. Đúng B. Sai
[
]
Giảm thể tích nước tiểu.
A. Đúng B. Sai
Lưu lượng lọc cầu thận được duy trì tương đối ổn định.
A. Đúng B. Sai
[
]
Dòng máu chảy trong mạch thẳng vasarecta rất chậm.
A. Đúng B. Sai
[
]
Nước tiểu trở nên acid.
A. Đúng B. Sai
[
]
Sự thẩm thấu được duy trì ở các tháp thuộc vùng tuỷ
A. Đúng B. Sai
Áp suất thẩm thấu của huyết tương tăng
A. Đúng B. Sai
[
]
B. Áp suất thẩm thấu của nước tiểu tăng.
A. Đúng B. Sai
[
]
Thể tích nước tiểu tăng
A. Đúng B. Sai
[
]
Nồng độ natri trong nước tiểu tăng.
A. Đúng B. Sai
Adrenalin.
A. Đúng B. Sai
[
]
Bradykinin.
A. Đúng B. Sai
[
]
Angiotensin II.
A. Đúng B. Sai
[
]
Vasopression
A. Đúng B. Sai
co động mạch nhỏ làm tăng sức cản.
A. Đúng B. Sai
Co tiểu động mạch làm tăng sức cản
A. Đúng B. Sai
[
]
tăng bài tiết aldosteron từ tuyến vỏ thượng thận
A. Đúng B. Sai
[
]
tǎng tác dụng của hệ thần kinh giao cảm
A. Đúng B. Sai
CHƯƠNG 13: SINH LÝ NỘI TIẾT
Một hormon là một nửa thời gian để nó đào thải hoàn toàn khỏi máu.
A. Đúng B. Sai
[
]
Insulin là từ 5 đến 10 giờ. => (6 phút)
A. Đúng B. Sai
[
]
Thyroxin dài hơn thời gian bán thải của adrenalin.
A. Đúng B. Sai
[
]
Thyroxin dài hơn thời gian bán thải của triiodothyronin.
A. Đúng B. Sai
Cortisol.
A. Đúng B. Sai
[
]
Insulin.
A. Đúng B. Sai
[
]
Adrenalin.
A. Đúng B. Sai
[
]
ADH *
A. Đúng B. Sai
Khi lồi giữa của vùng dưới đồi bị kích thích.
A. Đúng B. Sai
[
]
Khi nồng độ aldosteron máu giảm.
A. Đúng B. Sai
[
]
Khi nồng độ cortisol máu giảm.
A. Đúng B. Sai
Khi thể tích huyết tương giảm.
A. Đúng B. Sai
Sức cản ngoại biên.
A. Đúng B. Sai
[
]
Tần suất đại tiện.
A. Đúng B. Sai
[
]
Tiêu hao năng lượng khi vận cơ.
A. Đúng B. Sai
[
]
Thời gian phản xạ gân xương.
A. Đúng B. Sai ( giảm time phản xạ gân xg )
Thể tích huyết tương.
A. Đúng B. Sai
[
]
Áp lực thẩm thấu huyết tương.
A. Đúng B. Sai (giảm áp lực thẩm thấu huyết tg mới tăng aldosterol)
[
]
Nồng độ ion K+ trong huyết tương.
A. Đúng B. Sai
[
]
Nồng độ renin trong huyết tương
A. Đúng B. Sai
GH gây ra cân bằng dương đối với nitrogen và phospho (lượng sinh ra nhiều hơn lượng mất đi).
A. Đúng B. Sai
[
]
GH được bài tiết dưới sự điều khiển của vùng dưới đồi.
A. Đúng B. Sai
[
]
Nồng độ GH trong máu ở trẻ em cao hơn người lớn.
A. Đúng B. Sai
[
]
GH được bài tiết tăng lên khi ngủ.
A. Đúng B. Sai
Bài tiết PTH được điều hòa ngược bởi trục dưới đồi - tuyến yên - tuyến giáp.
A. Đúng B. Sai (Nó là tuyến cận giáp 🡪 ko liên quan )
[
]
PTH tác động trực tiếp lên xương làm tăng tái hấp thu ion Ca++ ở xương.
A. Đúng B. Sai
[
]
PTH làm giảm lượng ion Ca++ trong nước tiểu. *
A. Đúng B. Sai
[
]
PTH làm giảm bài xuất phosphat.
A. Đúng B. Sai (tăng tái hấp thu canxi và tăng bài xuất phosphat)
ADH được giải phóng từ các tận cùng thần kinh ở thùy sau tuyến yên.
A. Đúng B. Sai
[
]
ADH làm tăng áp lực thẩm thấu huyết tương.
A. Đúng B. Sai
[
]
ADH làm tăng tính thấm với nước của tế bào biểu mô ống thận ở quai Henle.
A. Đúng B. Sai
[
] *
Sự bài tiết ADH ít bị ảnh hưởng khi áp lực thẩm thấu huyết tương thay đổi dưới 10%.
A. Đúng B. Sai
Gắn với một alpha globulin trong huyết tương.
A. Đúng B. Sai
[
]
Bị bất hoạt tại gan và bài xuất theo mật.
A. Đúng B. Sai
[
]
Làm tăng huyết áp động mạch.
A. Đúng B. Sai
[
]
Được điều hòa bài tiết bởi ACTH từ thùy trước tuyến yên.
A. Đúng (ức chế giải phóng ACTH ) B. Sai
Tuyến giáp lấy iod từ máu với tốc độ nhanh hơn.
A. Đúng B. Sai
[
]
Các nang tuyến nở rộng và chứa đầy chất keo. *
A. Đúng B. Sai
[
]
Các tế bào nang trở thành hình trụ.
A. Đúng B. Sai
[
]
Các tế bào nang tiêu chất keo bằng hình thức nhập bào.
A. Đúng B. Sai
Được bài tiết bởi các tế bào vùng lồi giữ
A. Đúng B. Sai
[
]
Được vận chuyển theo sợi trục tế bào thần kinh để đến tuyến yên.
A. Đúng B. Sai
[
]
Có thể điều hòa bài tiết một số hormon tuyến yên.
A. Đúng B. Sai
[
]
Điều hòa giải phóng TSH.
A. Đúng B. Sai
Nồng độ glucose máu.
A. Đúng B. Sai
[
]
Nồng độ acid béo tự do trong máu.
A. Đúng B. Sai
[
]
Lưu lượng máu đến cơ xương.
A. Đúng B. Sai
[
]
Lưu lượng máu đến các tạng. *
A. Đúng B. Sai
Loại bỏ một phần tuyến giáp.
A. Đúng B. Sai
[
]
Trẻ sơ sinh không có tuyến giáp.
A. Đúng B. Sai
[
]
Tốc độ chuyển hóa giảm.
A. Đúng B. Sai
[
]
Đói.
A. Đúng B. Sai *
Kích thích giải phóng acid béo tự do từ mô mỡ.
A. Đúng B. Sai
[
]
Làm tăng nồng độ ion K+ trong máu.
A. Đúng B. Sai
[
]
Tăng vận chuyển glucose vào tế bào cơ xương.
A. Đúng B. Sai
[
]
Tăng vận chuyển acid amin vào tế bào cơ xương.
A. Đúng B. Sai
Điều hòa hoạt động của tất cả các tuyến nội tiết.
A. Đúng B. Sai
[
]
Nồng độ prolactin trong máu được điều hòa bởi yếu tố giải phóng từ vùng dưới đồi.
A. Đúng B. Sai
[
]
Bài tiết ADH khi áp lực thẩm thấu máu giảm.
A. Đúng B. Sai *
[
]
Thùy giữa bài tiết melanotropin (MSH-melanocyte stimuting hormone).
A. Đúng B. Sai
Được sản xuất từ các tế bào nang giáp. => tế bào cận nang giáp
A. Đúng B. Sai
[
]
Làm tăng tốc độ chuyển hóa cơ sở.
A. Đúng B. Sai
[
]
Làm giảm nồng độ ion Ca++ trong máu ở động vật cắt tuyến cận giáp.
A. Đúng B. Sai
[
]
Được bài tiết khi nồng độ phosphat máu tăng. *
A. Đúng B. Sai
Iod được vận chuyển vào tế bào nang giáp ngược chiều gradient điện hó
A. Đúng B. Sai
[
]
Giảm kích thước khi chế độ ăn thiếu iod
A. Đúng B. Sai
[
]
Có ít mạch máu. => Nhiều mạch máu
A. Đúng B. Sai
[
]
Chứa các enzym oxy hóa ion iodua thành dạng oxy hóa của iod nguyên tử.
A. Đúng B. Sai
Làm tăng nhịp tim khi được tiêm vào tĩnh mạch.
A. Đúng B. Sai
[
]
Là catecholamin chính do tuyến tủy thượng thận bài tiết.
A. Đúng B. Sai
[
]
Làm tăng sức co bóp cơ tim.
A. Đúng B. Sai
[
]
Gây giãn phế quản hiệu quả hơn. *
A. Đúng B. Sai
Được bài tiết khi có kích thích bởi somatostatin giải phóng từ vùng dưới đồi.
A. Đúng B. Sai *
[
]
Tăng khi nồng độ glucose máu giảm.
A. Đúng B. Sai
[
]
Có tác dụng bài tiết sữa
A. Đúng * ( cùng với prolactin ) B. Sai
[
]
Làm tăng kích thước nội tạng.
A. Đúng B. Sai
Làm tăng hấp thu ion Ca++ở ruột.
A. Đúng B. Sai
[
]
Cần thiết cho quá trình canxi hóa xương bình thường ở trẻ em.
A. Đúng B. Sai
[
]
Cần được chuyển hóa ở gan để trở thành dạng hoạt động.
A. Đúng B. Sai
[
]
Thiếu vitamin D có thể dẫn đến cường cận giáp. *
A. Đúng B. Sai
Có cấu trúc hóa học và tác dụng sinh lý tương tự LH.
A. Đúng B. Sai
[
]
Có vai trò phát triển vú ở tuổi dậy thì.
A. Đúng B. Sai
[
]
Sự giải phóng bị ức chế bởi dopamin. *
A. Đúng B. Sai
[
]
Động tác mút núm vú làm tăng bài tiết prolactin. *
A. Đúng B. Sai
Nồng độ phosphat máu giảm.
A. Đúng B. Sai
[
]
Tăng thông khí.
A. Đúng B. Sai
[
]
Tuyến giáp được tưới máu có nồng độ ion Ca++ cao.
A. Đúng B. Sai
[
]
Nồng độ protein máu giảm.
A. Đúng B. Sai
Được dự trữ ở các tế bào nang giáp dưới dạng thyroglobulin. *
A. Đúng B. Sai
[
]
Làm tăng tốc độ sản xuất carbon dioxide (CO2) khi nghỉ ngơi.
A. Đúng B. Sai
[
]
Cần thiết cho sự phát triển bình thường của não.
A. Đúng B. Sai
[
]
Cần thiết cho sản xuất hồng cầu bình thường.
A. Đúng B. Sai
Làm giảm độ thanh thải phosphat ở thận.
A. Đúng B. Sai
( nó làm giảm phosohat máu 🡪 tăng đào thải canxi và phosphat qua nc tiểu )
[
]
Huy động canxi từ xương độc lập với tác dụng tái hấp thu ở thận.
A. Đúng B. Sai
[
]
Nồng độ PTH máu tăng sẽ ức chế hoạt động thùy trước tuyến yên. *
A. Đúng B. Sai
[
]
Bài tiết PTH tăng khi nồng độion Ca++ máu giảm.
A. Đúng B. Sai
Chứa một vòng sterol.
A. Đúng B. Sai
[
]
Giống hệt nhau ở tất cả động vật có vú.
A. Đúng B. Sai
[
]
Có tác dụng khi đưa vào cơ thể bằng đường uống.
A. Đúng B. Sai ( CHỈ ĐG TIÊM )
[
]
Đã được tổng hợp trong phòng thí nghiệm.
A. Đúng B. Sai
Chứa cholesterol trong thành phần cấu trú
A. Đúng B. Sai
( CHỈ CÓ DẪN XUẤT CỦA CHOLES CHỨ KO CHỨA CHOLES )
[
]
Hầu hết gắn với protein huyết tương.
A. Đúng B. Sai
[
]
Bao gồm các hormon sinh dụ c.
A. Đúng( có androgen ) B. Sai
[
]
Được bài xuất chủ yếu theo đường mật dưới dạng liên hợp.*
A. Đúng B. Sai
Hình thành angiotensin II.
A. Đúng B. Sai
[
]
Nồng độ renin huyết tương. *
A. Đúng B. Sai
[
]
Hoạt động của tim.
A. Đúng B. Sai
[
]
Nồng độ angiotensin I lưu hành trong máu.
A. Đúng B. Sai ( ANGIO 1 KO BỊ ẢNH HƯỞNG, CHỈ ANGIO 2 MỚI BỊ ẢNH HƯỞNG )
Cao nhất vào lúc nửa đêm.
A. Đúng B. Sai *
[
]
Được điều hòa chủ yếu bởi nồng độ cortisol máu.
A. Đúng B. Sai*
[
]
Tăng lêntrong trường hợp có khối u thượng thận.
A. Đúng B. Sai
[
]
Tăng lên khi suy thượng thận toàn bộ.
A. Đúng B. Sai
Nhiệt độ trung tâm cơ thể dưới mức bình thường.
A. Đúng B. Sai
[
]
Ngủ nhiều.
A. Đúng B. Sai
[
]
Mọc nhiều lông (rậm lông).
A. Đúng B. Sai
[
]
Bàn tay và bàn chân ẩm.
A. Đúng B. Sai ( CG GIÁP )
Dẫn đến co cơ xương.
A. Đúng ( DO GIẢM CANXI MÁU ) B. Sai
[
]
Có thể gây tử vong nếu không kịp thời đưa nồng độ ion Ca++ máu về bình thường.
A. Đúng B. Sai
[
]
Có thể dẫn đến các bệnh xuất huyết do thiếu ion Ca++ máu. *
A. Đúng B. Sai
[
]
Có thể được điều trị tạm thời bằng tiêm ion Ca++ tĩnh mạch chậm.
A. Đúng B. Sai
Dẫn đến cân bằng nitrogen dương (lượng nitrogen sinh ra nhiều hơn lượng nitrogen mất đi).*
A. Đúng B. Sai
[
]
Làm giảm bài xuất canxi theo nước tiểu.
A. Đúng B. Sai
[
]
Có biểu hiện lâm sàng phù hợp với sự kích thích quá mức thụ thể beta adrenergic *
A. Đúng B. Sai
[
]
Làm giảm khả năng chịu nhiệt *
A. Đúng B. Sai
Huyết áp tâm thu thoáng qua hoặc kéo dài.
A. Đúng B. Sai
[
]
Run khi dạng bàn tay.
A. Đúng B. Sai
[
]
Tốc độ chuyển hóa cơ sở.
A. Đúng B. Sai
[
]
Huyết áp tâm trương không đáp ứng với thuốc chẹn thụ thể alpha adrenergic
A. Đúng B. Sai
Suy dinh dưỡng mạn tính.
A. Đúng B. Sai
[
]
Cắt bỏ bộ phận sinh dục ngoài.
A. Đúng B. Sai. *
[
]
Dậy thì sớm.
A. Đúng B. Sai
[
]
Thiểu năng tuyến giáp.
A. Đúng B. Sai
Nhu cầu insulin của cơ thể vào ban đêm tương đương với ban ngày.
A. Đúng B. Sai
[
]
Thời gian bán thải thường giảm ở bệnh nhân đái tháo đường.
A. Đúng B. Sai
[
]
Gắn một phần vào protein trong máu. *
A. Đúng B. Sai
[
]
Nhu cầu insulin tăng lên ở người béo phì.
A. Đúng B. Sai
Tăng đột ngột bicarbonat huyết tương.
A. Đúng B. Sai
[
]
Tăng đột ngột ion Mg++ huyết tương.
A. Đúng B. Sai
[
]
Cắt bỏ thùy trước tuyến yên.
A. Đúng B. Sai
[
]
Bắt đầu có biểu hiện suy hô hấp.
A. Đúng B. Sai
Vô kinh.
A. Đúng B. Sai
[
]
Đái tháo nhạt.
A. Đúng B. Sai ( THUỲ SAU )
[
]
Da trắng nhợt.
A. Đúng B. Sai
[
]
Mất khả năng chịu đựng stress nặng.
A. Đúng B. Sai
Nồng độ TSH máu.
A. Đúng B. Sai
[
]
Nồng độ ch
A. Đúng B. Sai
[
]
Nồng độ glucose máu sau nghiệm pháp dung nạp đường huyết bằng đường uống.
A. Đúng B. Sai
[
]
*Thời gian phả
A. Đúng B. Sai
Áp lực thẩm thấu dịch ngoại bào.
A. Đúng B. Sai
[
]
Cảm giác thèm ăn.
A. Đúng B. Sai
[
]
Thể tích máu.
A. Đúng B. Sai
[
]
pH máu động mạch.
A. Đúng (dễ bị
Độ dày của da
A. Đúng B. Sai ( NÓ LÀM MỎNG DA )
[
]
Sức mạnh của xương.
A. Đúng B. Sai ( NÓ GÂY LOÃNG XG )
[
]
Glucose máu.
A. Đúng B. Sai
[
]
Huyết áp động mạch.
A. Đúng B. Sai
Bán manh đồng danh. *
A. Đúng B. Sai
[
]
Bệnh khổng lồ.
A. Đúng B. Sai
[
]
Giảm nồng độ somatomedin (somatotropin - STH) máu.
A. Đúng B. Sai
[
]
Tăng kích thước gan.
A. Đúng B. Sai
Mất ý thức nhanh chóng.
A. Đúng B. Sai
[
]
Mạch yếu.
A. Đúng B. Sai
[
]
pH máu bình thường.
A. Đúng B. Sai
[
]
Không có glucose niệu.
A. Đúng B. Sai
Thể tích dịch ngoại bào.
A. Đúng B. Sai
[
]
Tổng số khối hồng cầu.
A. Đúng B. Sai
[
]
Tỷ lệ ion Na+/ ion K+ huyết tương. *
A. Đúng B. Sai
[
]
Huyết áp động mạch.
A. Đúng B. Sai
Keton.
A. Đúng B. Sai (TĂNG TẠO KETON )
[
]
Glycogen.
A. Đúng B. Sai
[
]
Glucose.
A. Đúng B. Sai
[
]
Chất béo. *
A. Đúng B. Sai
Ở trẻ em sẽ gây chậm dậy thì.
A. Đúng B. Sai
[
]
Ở trẻ em dẫn đến tầm vóc lùn, chi còi cọc hơn so với thân.
A. Đúng B. Sai
[
]
Có biểu hiện da nhợt, mịn và mềm.
A. Đúng B. Sai
[
]
Ở người lớn dẫn đến giảm kích thước nội tạng.
A. Đúng B. Sai
Bệnh nhân suy thận mạn.
A. Đúng B. Sai
[
]
Người sử dụng quá liều vitamin D.
A. Đúng B. Sai
[
]
Bệnh nhân u thùy trước tuyến yên bài tiết quá mức hormon.
A. Đúng B. Sai
[
]
Người có nồng độ phosphat máu giảm.
A. Đúng B. Sai ( PHẢI LÀ PHOSPHAT TĂNG )
Áp lực thẩm thấu huyết tương.
A. Đúng B. Sai *
[
]
Tần suất kinh nguyệt.
A. Đúng ( DỄ VÔ KINH ) B. Sai
[
]
Lông nách.
A. Đúng B. Sai
[
]
Ham muốn tình dục.
A. Đúng B. Sai
[
]
CHƯƠNG 14: SINH LÝ SINH DỤC SINH SẢN
Tinh nguyên bào nhóm A phân chia 2 lần tạo thành 8 tinh nguyên bào nhóm B.
A. Đúng B. Sai
[
]
Tinh nguyên bào nhóm A phân chia giảm nhiễm để thành tinh nguyên bào nhóm B.
A. Đúng B. Sai
[
]
Tinh bào I được tạo thành từ tinh nguyên bào nhóm B.
A. Đúng B. Sai
[
]
Từ tinh bào I thành tinh bào II có hiện tượng phân chia giảm nhiễm.
A. Đúng B. Sai
FSH kích thích phát triển ống sinh tinh.
A. Đúng B. Sai
[
]
LH kích thích sản sinh tinh trùng ở giai đoạn đầu.
A. Đúng B. Sai
[
]
FSH kích thích tế bào Sertoli bài tiết chất dinh dưỡng cho tế bào dòng tinh.
A. Đúng B. Sai
[
]
Testosteron cần cho sự phát triển và phân chia tinh nguyên bào để tạo tinh trùng.
A. Đúng B. Sai
Túi tinh chỉ là nơi chứa đựng tinh trùng.
A. Đúng B. Sai
[
]
Túi tinh bài tiết dịch quánh chứa chất dinh dưỡng.
A. Đúng B. Sai
[
]
*Túi tinh đổ dịch vào ống phóng tinh trong giai đoạn phóng tinh.
A. Đúng B. Sai
[
]
Tuyến tiền liệt bài tiết dịch có độ pH acid.
A. Đúng B. Sai
Dịch chứa men đông đặc tiết từ tuyến tiền liệt để giữ tinh trùng tập trung quanh cổ tử cung.
A. Đúng B. Sai
[
]
Prostaglandin có trong dịch tuyến tiền liệt làm tăng nhu động tử cung và vòi trứng.
A. Đúng B. Sai
[
]
Dịch tuyến tiền liệt có pH kiềm làm trung hoà dịch acid của âm đạo.
A. Đúng B. Sai
[
]
Fibrinolysin của tuyến tiền liệt làm tiêu fibrinogen làm dịch loãng ra và tinh trùng hoạt động trở lại.
A. Đúng B. Sai
Tinh trùng trở nên hoạt động mạnh hơn.
A. Đúng B. Sai
[
]
Tinh trùng mất các lớp cholesterol bọc cực đầu.
A. Đúng B. Sai
[
]
Phần cổ tinh trùng giải phóng enzym hyaluronidase.
A. Đúng B. Sai
[
]
Ion calci thấm qua màng của phần cổ tinh trùng.
A. Đúng B. Sai
FSH có tác dụng điều hoà sản sinh tinh trùng.
A. Đúng B. Sai
[
]
Tế bào Leydig vừa có khả năng dinh dưỡng tinh trùng vừa có khả năng bài tiết testosteron.
A. Đúng B. Sai
[
]
Cả chất lượng và số lượng tinh trùng đều có ý nghĩa quyết định trong thụ thai.
A. Đúng B. Sai
[
]
Thân nhiệt bình thường (36,80C) là điều kiện tối thuận cho quá trình tạo tinh trùng.
A. Đúng B. Sai
Bình thường mỗi lần xuất tinh chứa 35 - 200 triệu tinh trùng.
A. Đúng B. Sai
[
]
LH có tác dụng điều hoà sinh sản tinh trùng.
A. Đúng B. Sai
[
]
Thể tích tinh dịch mỗi lần xuất tinh là 2 - 3ml.
A. Đúng B. Sai
[
]
Tế bào mầm của ống sinh tinh được biệt hoá thành tinh trùng từ cuối thời kỳ bào thai.
A. Đúng B. Sai
Vùng dưới đồi ở nam giới không có hai trung tâm điều hoà chức năng sinh sản.
A. Đúng B. Sai
[
]
HCG có tác dụng kích thích tế bào Leydig tiết progesteron từ tuổi dậy thì.
A. Đúng B. Sai
[
]
GnRH có tác dụng gián tiếp điều hoà bài tiết testosteron trong thời kỳ bào thai.
A. Đúng B. Sai
[
]
Testosteron cũng có tác dụng điều hoà bài tiết testosteron.
A. Đúng B. Sai
Testosteron được bài tiết trong thời kỳ bào thai có tác dụng đưa tinh hoàn xuống bìu.
A. Đúng B. Sai
[
]
Hiện tượng trứng cá ở nam và nữ lúc dậy thì là do tăng bài tiết androgen.
A. Đúng B. Sai
[
]
Testosteron do tế bào kẽ bài tiết từ tuổi dậy thì có tác dụng điều hoà chức năng sinh sản.
A. Đúng B. Sai
[
]
Làm xuất hiện và duy trì đặc tính sinh dục thứ phát từ tuổi sơ sinh.
A. Đúng B. Sai
Tạo thành hàng rào để tránh sự xâm nhập của kháng thể từ máu vào ống sinh tinh.
A. Đúng B. Sai
[
]
Bài tiết một hormon điều hoà sự sản sinh tinh trùng.
A. Đúng B. Sai
[
]
Bài tiết một hormon có tác dụng điều hoà ngược với LH.
A. Đúng B. Sai
[
]
Bài tiết protein kháng lại tinh trùng.
A. Đúng B. Sai
LH kích thích tế bào Sertoli phát triển và bài tiết chất dinh dưỡng tinh trùng.
A. Đúng B. Sai
[
]
FSH kích thích ống sinh tinh phát triển.
A. Đúng B. Sai
[
]
LH kích thích tế bào Sertoli bài tiết một loại protein gắn với androgen và vận chuyển vào lòng ống sinh tinh.
A. Đúng B. Sai
[
]
LH kích thích tế bào Leydig bài tiết testosteron.
A. Đúng B. Sai
Lớp tế bào hạt của noãn nang trong suốt chu kỳ kinh nguyệt (CKKN).
A. Đúng B. Sai
[
]
Noãn nang trong suốt CKKN.
A. Đúng B. Sai
[
]
Hoàng thể trong suốt CKKN.
A. Đúng B. Sai
[
]
Lớp áo trong của noãn nang trong nửa đầu CKKN.
A. Đúng B. Sai
Buồng trứng trong suốt CKKN.
A. Đúng B. Sai
[
]
Tuyến thượng thận.
A. Đúng B. Sai
[
]
Lớp áo trong của noãn nang và hoàng thể
A. Đúng B. Sai
[
]
Hoàng thể ở nửa sau CKKN
A. Đúng B. Sai
Với lượng cao ngay từ những ngày đầu và duy trì nồng độ đó cho tới lúc sinh.
A. Đúng B. Sai
[
]
Từ tuần thứ 4 với lượng tăng dần và cao nhất vào tháng thứ 9.
A. Đúng B. Sai
[
]
Ngay từ tuần thứ nhất tuổi thai và lượng bài tiết tăng dần cho tới ngày sinh.
A. Đúng B. Sai
[
]
Từ tháng thứ 4 với lượng tăng dần và cao nhất vào tháng thứ 9.
A. Đúng B. Sai
Kích thích hình thành tinh nguyên bào.
A. Đúng B. Sai
[
]
Kích thích sự phân chia giảm nhiễm lần I từ tinh bào I thành tinh bào II.
A. Đúng B. Sai
[
]
Kích thích sự phân chia giảm nhiễm lần II từ tinh bào II thành tiền tinh trùng.
A. Đúng B. Sai
[
]
Kích thích tế bào Sertoli bài tiết chất dinh dưỡng.
A. Đúng B. Sai
Phát triển các cơ quan sinh dục trong thời kỳ bào thai.
A. Đúng B. Sai
[
]
Phát triển các cơ quan sinh dục từ sơ sinh đến tuổi trưởng thành.
A. Đúng B. Sai
[
]
Phát triển cơ quan sinh dục từ tuổi dậy thì đến hết đời.
A. Đúng B. Sai
[
]
Phát triển cơ quan sinh dục trong thời kỳ dậy thì.
A. Đúng B. Sai
Phát triển niêm mạc tử cung trong nửa đầu chu kì kinh nguyệt.
A. Đúng B. Sai
[
]
Làm cho động mạch xoắn phát triển ngoằn ngoèo.
A. Đúng B. Sai
[
]
Làm cho các tuyến niêm mạc tử cung bài tiết.
A. Đúng B. Sai
[
]
Làm co cơ tử cung.
A. Đúng B. Sai
Tăng tổng hợp DNA ở tất cả các mô.
A. Đúng B. Sai
[
]
Tăng quá trình sao chép ARN thông tin (RNAm) ở tất cả các mô.
A. Đúng B. Sai
[
]
Tăng tổng hợp protein ở tử cung, vú, khung xương.
A. Đúng B. Sai
[
]
Tăng tổng hợp protein ở một số cơ quan đặc hiệu.
A. Đúng B. Sai
Tăng hoạt tính của huỷ cốt bào.
A. Đúng B. Sai
[
]
Tăng hoạt tính của tạo cốt bào.
A. Đúng B. Sai
[
]
Tăng nồng độ ion Ca++ trong máu.
A. Đúng B. Sai
[
]
Tăng lắng đọng canxi ở xương.
A. Đúng B. Sai
Phát triển ống tuyến vú.
A. Đúng B. Sai
[
]
Phát triển mô đệm và lớp mỡ.
A. Đúng B. Sai
[
]
Phát triển bọc tuyến vú.
A. Đúng B. Sai
[
]
Gây bài tiết sữa.
A. Đúng B. Sai
Phát triển cơ tử cung trong chu kì kinh nguyệt (CKKN).
A. Đúng B. Sai
[
]
Phát triển cơ tử cung khi có thai.
A. Đúng B. Sai
[
]
Tăng lượng máu đến lớp niêm mạc chức năng trong nửa đầu của CKKN.
A. Đúng B. Sai
[
]
Giảm co bóp cơ tử cung khi mang thai.
A. Đúng B. Sai
Làm tăng bài tiết dịch nhày, loãng, mỏng.
A. Đúng B. Sai
[
]
Làm tăng bài tiết dịch nhày, loãng, kiềm.
A. Đúng B. Sai
[
]
Làm tăng bài tiết dịch nhày kiềm.
A. Đúng B. Sai
[
]
Làm tăng bài tiết dịch nhày, kiềm, quánh.
A. Đúng B. Sai
Làm giảm nồng độ cholesterol trong máu.
A. Đúng B. Sai
[
]
Làm giảm nồng độ acid béo trong máu.
A. Đúng B. Sai
[
]
Làm tăng lượng mỡ dưới da toàn thân.
A. Đúng B. Sai
[
]
Làm tăng lượng mỡ dưới da ở một số vị trí đặc biệt.
A. Đúng B. Sai
Phát triển niêm mạc tử cung trong suốt chu kì kinh nguyệt (CKKN).
A. Đúng B. Sai
[
]
Bài tiết niêm dịch và glycogen trong suốt CKKN.
A. Đúng B. Sai
[
]
Phát triển tuyến niêm mạc dài ra và ngoằn ngoèo.
A. Đúng B. Sai
[
]
Bài tiết niêm dịch và glycogen trong nửa sau CKKN.
A. Đúng B. Sai
Phát triển ống tuyến vú.
A. Đúng B. Sai
[
]
Phát triển mô đệm và lớp mỡ.
A. Đúng B. Sai
[
]
Phát triển tế bào nang tuyến vú.
A. Đúng B. Sai
[
]
Phát triển bọc tuyến vú.
A. Đúng B. Sai
Tuyến niêm mạc và động mạch xoắn được tái tạo.
A. Đúng B. Sai
[
]
Tuyến niêm mạc dài và bài xuất niêm dịch.
A. Đúng B. Sai
[
]
Động mạch phát triển và xoắn lại.
A. Đúng B. Sai
[
]
Niêm mạc tử cung dày 3 - 4 mm ở cuối giai đoạn này.
A. Đúng B. Sai
Dày 3 - 4 mm ở cuối giai đoạn.
A. Đúng B. Sai
[
]
Tuyến dài và thẳng.
A. Đúng B. Sai
[
]
Mạch máu phát triển và xoắn lại.
A. Đúng B. Sai
[
]
Tuyến bài xuất niêm dịch và glycogen.
A. Đúng B. Sai
Estrogen tăng cao.
A. Đúng B. Sai
[
]
Progesteron tăng cao.
A. Đúng B. Sai
[
]
FSH và LH tăng cao ngang nhau.
A. Đúng B. Sai
[
]
FSH tăng gấp 2 - 3 lần bình thường.
A. Đúng B. Sai
Estrogen làm phát triển bọc tuyến vú.
A. Đúng B. Sai
[
]
Progesteron làm tăng sinh tế bào nang tuyến.
A. Đúng B. Sai
[
]
Prolactin kích thích bài xuất sữa.
A. Đúng B. Sai
[
]
Estrogen làm phát triển mô đệm của tuyến vú.
A. Đúng B. Sai
Progesteron là steroid có 19 C.
A. Đúng B. Sai
[
]
Estrogen là steroid có 18 C.
A. Đúng B. Sai
[
]
HCG là một protein có trọng lượng phân tử 39.000.
A. Đúng B. Sai
[
]
HCS là một protein có trọng lượng phân tử 38.000.
A. Đúng B. Sai
HCG dinh dưỡng và kích thích hoàng thể sản xuất estrogen và progesteron.
A. Đúng B. Sai
[
]
HCG kích thích noãn nang của buồng trứng thai nhi sản xuất estrogen.
A. Đúng B. Sai
[
]
Estrogen làm tăng khối lượng cơ tử cung ở người có thai.
A. Đúng B. Sai
[
]
Progesteron làm giảm co bóp cơ tử cung để thai yên ổn phát triển.
A. Đúng B. Sai
Relaxin làm mềm cơ tử cung.
A. Đúng B. Sai
[
]
Relaxin làm giãn dây chằng khớp mu.
A. Đúng B. Sai
[
]
HCS làm tăng thoái hoá protein.
A. Đúng B. Sai
[
]
Progesteron làm tăng tổng hợp protein của thai
A. Đúng B. Sai
Thuốc tránh thai vì có thể dùng liên tục cả đời.
A. Đúng B. Sai
[
]
Dụng cụ tử cung vì có thể đặt trong khoảng thời gian dài.
A. Đúng B. Sai
[
]
Thắt ỗng dẫn trứng vì sau thắt rất khó nối lại được.
A. Đúng B. Sai
[
]
Thắt ống dẫn tinh vì sau thắt rất khó nối lại được.
A. Đúng B. Sai
Thắt ống dẫn trứng.
A. Đúng B. Sai
[
]
Thắt ống dẫn tinh.
A. Đúng B. Sai
[
]
Bao cao su.
A. Đúng B. Sai
[
]
Dụng cụ tử cung.
A. Đúng B. Sai
Hoàng thể bài tiết HCG trong thời kỳ mang thai.
A. Đúng B. Sai
[
]
Noãn nang phát triển bài tiết estrogen.
A. Đúng B. Sai
[
]
Buồng trứng bài tiết cả progesteron và estrogen từ tuổi mới sinh đến tuổi mãn kinh.
A. Đúng B. Sai
[
]
Hoàng thể có khả năng bài tiết progesteron và estrogen.
A. Đúng B. Sai
Chu kỳ kinh nguyệt là khoảng thời gian giữa hai ngày sạch kinh của hai chu kỳ kế tiếp nhau.
A. Đúng B. Sai
[
]
Estrogen có tác dụng tái tạo và phát triển lớp niêm mạc chức năng của tử cung.
A. Đúng B. Sai
[
]
Độ dài giai đoạn tăng sinh của mọi loại chu kỳ kinh nguyệt đều bằng nhau.
A. Đúng B. Sai
[
]
Cơ chế điều hoà ngược dương tính xảy ra vào cuối giai đoạn bài tiết của chu kỳ kinh nguyệt.
A. Đúng B. Sai
Prolactin chưa có tác dụng kích thích tổng hợp sữa kể cả khi đã đạt được nồng độ cao trong máu lúc mang thai.
A. Đúng B. Sai
[
]
Progesteron kích thích phát triển ống dẫn sữa.
A. Đúng B. Sai
[
]
Estrogen có tác dụng kích thích phát triển nang tuyến và thuỳ tuyến vú.
A. Đúng B. Sai
[
]
Oxytocin được tổng hợp tại thuỳ sau tuyến yên.
A. Đúng B. Sai
Nồng độ hCG trong máu cao nhất vào ngày 50 - 60 tính từ lúc thụ thai.
A. Đúng B. Sai
[
]
Bản chất của hCG là steroid.
A. Đúng B. Sai
[
]
Rau thai bài tiết hCG thay LH duy trì hoàng thể.
A. Đúng B. Sai
[
]
hCG có cấu tạo và tác dụng giống FSH.
A. Đúng B. Sai
Trong mọi điều kiện (có thai hoặc không có thai) hoàng thể chỉ tồn tại 12 - 13 ngày.
A. Đúng B. Sai
[
]
Rau thai và hoàng thể đều tiết progesteron và estrogen để duy trì thai.
A. Đúng B. Sai
[
]
Sau thụ thai, phôi hình thành và di chuyển đến buồng tử cung thì làm tổ ngay ở niêm mạc tử cung.
A. Đúng B. Sai
[
]
Thụ tinh thường xảy ra ở trong buồng tử cung.
A. Đúng B. Sai
Có thể xác định mang thai bằng tiêm huyết thanh người thử vào tĩnh mạch thỏ cái tơ.
A. Đúng B. Sai
[
]
Tinh trùng có trên tiêu bản khi làm phản ứng Galli - Mainini là từ nước tiểu của phụ nữ đem thử.
A. Đúng B. Sai
[
]
Nguyên tắc cơ bản của mọi phương pháp chẩn đoán có thai là phát hiện hCG trong máu hoặc nước tiểu.
A. Đúng B. Sai
[
]
Chẩn đoán có thai bằng phương pháp Wide-Gemzell dựa vào khả năng sinh kháng thể của hCG.
A. Đúng B. Sai
Progesteron không có tác dụng lên lớp niêm mạc chức năng của tử cung trong giai đoạn tăng sinh.
A. Đúng B. Sai
[
]
Độ dài chu kỳ kinh nguyệt ở phần lớn phụ nữ là 28 - 30 ngày.
A. Đúng B. Sai
[
]
Nguyên nhân dẫn tới hành kinh là do suy giảm hoàng thể.
A. Đúng B. Sai
[
]
Estrogen gây bài tiết niêm dịch trong giai đoạn bài tiết.
A. Đúng B. Sai
Oxytocin có chức năng gây sổ thai và bài xuất sữa.
A. Đúng B. Sai
[
]
Sữa được tổng hợp liên tục trong thời kỳ nuôi con.
A. Đúng B. Sai
[
]
Sự bài xuất sữa cũng là một phản xạ.
A. Đúng B. Sai
[
]
Prolactin có tác dụng kích thích tổng hợp sữa khi có nồng độ cao trong máu (cả thời kỳ mang thai).
A. Đúng B. Sai
CHƯƠNG 15: SINH LÝ NƠRON
Xung thần kinh chính là điện thế lan truyền theo sợi trục
A. Đúng B. Sai
[
]
Các xung thần kinh có thể có biên độ khác nhau khi kích thích với cường độ khác nhau
A. Đúng B. Sai
[
]
Các chất truyền đạt thần kinh phân tử nhỏ có tác dụng mạnh và kéo dài
A. Đúng B. Sai
[
]
Trong giai đoạn ưu phân cực, phải có kích thích mạnh hơn bình thường mới gây hưng phấn nơron
A. Đúng B. Sai
Dẫn truyền xung động trên sợi trục không có myelin được thực hiện sang các điểm kế cận điểm hưng phấn và cứ thế lan đi
A. Đúng B. Sai
[
]
Mỗi nơron có thể sản xuất nhiều chất dẫn truyền thần kinh
A. Đúng B. Sai
[
]
Dẫn truyền xung động trên sợi không có myelin được thực hiện bằng cách nhảy qua các eo Ranvier
A. Đúng B. Sai
[
]
Ion Ca2+ làm các túi synap nhỏ dễ vỡ nên làm tăng dẫn truyền qua synap. Ion Mg++ có tác dung ngược lại
A. Đúng B. Sai
Được tổng hợp ở thân nơron
A. Đúng B. Sai
[
]
Mỗi nơron chỉ tổng hợp và giải phóng một chất
A. Đúng B. Sai
[
]
Tác dụng chủ yếu thông qua kênh ion
A. Đúng B. Sai
[
]
Thời gian tác dụng kéo dài
A. Đúng B. Sai
Được tổng hợp ở thân nơron
A. Đúng B. Sai
[
]
Mỗi nơron chỉ tổng hợp và giải phóng một chất
A. Đúng B. Sai
[
]
Tác dụng chủ yếu qua kênh ion
A. Đúng B. Sai
[
]
Thời gian tác dụng kéo dài.
A. Đúng B. Sai
Dẫn truyền theo một chiều
A. Đúng B. Sai
[
]
Cường độ kích thích càng lớn thì biên độ càng lớn
A. Đúng B. Sai
[
]
Điện thế hoạt động trên sợi có myelin được dẫn truyền nhảy cóc
A. Đúng B. Sai
[
]
Trong một bó sợi trục xung động chỉ được dẫn truyền theo chiều dọc, không lan sang sợi lân cận
A. Đúng B. Sai
Ion Ca++ làm tăng dẫn truyền.
A. Đúng B. Sai
[
]
Ion Mg++ làm tăng dẫn truyền.
A. Đúng B. Sai
[
]
Nhiễm toan làm tăng dẫn truyền
A. Đúng B. Sai
[
]
Cafein làm tăng tính hưng phấn do làm giảm ngưỡng kích thích
A. Đúng B. Sai
Giảm hoạt động của bơm Na+-K+
A. Đúng B. Sai
[
]
Điện thế màng bớt âm hơn
A. Đúng B. Sai
[
]
Màng tế bào dễ bị kích thích hơn
A. Đúng B. Sai
[
]
Tăng tính thấm của màng với ion K+
A. Đúng B. Sai
Là kết quả của cân bằng Donnan
A. Đúng B. Sai
[
]
Được duy trì bởi bơm trao đổi Na+/Ca2+
A. Đúng B. Sai
[
]
Yếu tố tiên quyết cho điện thế nghỉ của màng.
A. Đúng B. Sai
[
]
Là nguồn cung cấp năng lượng để vận chuyến các ion khác.
A. Đúng B. Sai
Sợi C dẫn truyền nhanh hơn sợi A.
A. Đúng B. Sai
[
]
Sợi Aa có kích thước nhỏ hon sợi
A. Đúng B. Sai
[
]
Sợi C có kích thước lớn hơn sợi Ay
A. Đúng B. Sai
[
]
Sợi C kích thước nhỏ và không có vỏ myelin
A. Đúng B. Sai
Tăng lượng acetylcholin được giải phóng từ tận cùng thần kinh vận động.
A. Đúng B. Sai
[
]
Tăng lượng acetylcholin ở tấm vận động thần kinh – cơ
A. Đúng B. Sai
[
]
Tăng tổng hợp noradrenalin ở nơron vận động
A. Đúng B. Sai
[
]
Tăng giải phóng noradrenalin từ các tận cùng thần kinh vận động
A. Đúng B. Sai
tăng lên khi kích thích bơm Na+-K+-ATPase
A. Đúng B. Sai
[
]
tăng lên khi đường kính sợi thần kinh tăng
A. Đúng B. Sai
[
]
tăng lên khi sợi thần kinh được myelin hóa
A. Đúng B. Sai
[
]
tăng lên khi sợi thần kinh được kéo thẳng
A. Đúng B. Sai
màng sau synap bị khử cực do mở kênh Na+
A. Đúng B. Sai
[
]
màng sau synap bị ưu phân cực do mở kênh K+
A. Đúng B. Sai
[
]
màng sau synap bị ưu phân cực do mở kênh Ca2+
A. Đúng B. Sai
[
]
màng sau synap bị ưu phân cực do mở kênh Cl-
A. Đúng B. Sai
CHƯƠNG 16: SINH GIÁC HỆ THẦN KINH
Điện thế receptor trên ngưỡng càng cao thì tần số điện thế hoạt động trên sợi thần kinh càng tăng
A. Đúng B. Sai
[
]
Receptor đặc hiệu đối với kích thích là do ngưỡng kích thích của receptor đối với kích thích tương ứng là thấp
A. Đúng B. Sai
[
]
Tăng cường độ kích thích lên receptor làm tăng tần số xung động ở receptor
A. Đúng B. Sai
[
]
Các receptor đều có khả năng thích nghi trừ receptor xúc giác.
A. Đúng B. Sai
Những nơi không có receptor xúc giác thì tế bào thượng bì đóng vai trò receptor xúc giác
A. Đúng B. Sai
[
]
Các receptor nhận cảmác receptor nhận cảm nóng
A. Đúng B. Sai
[
]
Các receptor nhiệt được phân bố rộng rãi trên cơ thể
A. Đúng B. Sai
[
]
Receptor khứu giác nằm ở chóp mũi, giữa vách mũi và xương cuốn trên
A. Đúng B. Sai
Nếu tổn thương vùng S1 sẽ mất cảm giác nóng lạnh của nửa người đối bên
A. Đúng B. Sai
[
]
Trung tâm nhận thức c lưới thân não, đồi thị và vỏ não
A. Đúng B. Sai
[
]
Đồi thị là trung tâm của mọi cảm giác và giác quan
A. Đúng B. Sai
[
]
Tổn thương vùng 18,19 (thuỳ chẩm) cả hai bên vỏ não sẽ mất càm giác thính giác
A. Đúng B. Sai
Thể Golgi cho biết câm giác về chiều dài của sợi cơ
A. Đúng B. Sai
[
]
Cảm giác nếmn là một cảm giác phức tạp, thường phối hợp với khứu giác
A. Đúng B. Sai
[
]
Cảm giác ngọt ộ giảm
A. Đúng B. Sai
[
]
Sự nhận cảm mùiủa từng người
A. Đúng B. Sai
mất khứu giác
A. Đúng B. Sai
[
]
mất vị giác
A. Đúng B. Sai
[
]
mất thính giác
A. Đúng B. Sai
[
]
điếc thần kinh
A. Đúng B. Sai
có tốc độ dẫn truyền chậm nhất trong các loại sợi thần kinh
A. Đúng B. Sai
[
]
có đường kí
A. Đúng B. Sai
[
]
dẫn truyền tín hiệu từ suốt cơ
A. Đúng B. Sai
[
]
là sợi tiền hạch ở hệ thần kinh tự chủ
A. Đúng B. Sai
Với cuờng độ ánh sáng yếu, tế bào que nhậy hơn tế bào nón
A. Đúng B. Sai
[
]
Tế bào que thích nghi với bóng tối sớm hơn tế bào nón
A. Đúng B. Sai
[
]
Mật độ tế bào nón nhiều nhất ở điểm vàng
A. Đúng B. Sai
[
]
Tế bào que liên quann màu
A. Đúng B. Sai
ở phần đỉnh ốc tai đáp ứng với âm thanh có tần số thấp
A. Đúng B. Sai
[
]
ở phần nền ốc tai rộng hơn phần đỉnh
A. Đúng B. Sai
[
]
ở phần nền ốc tai có khả năng giãn nở cao hơn phần đỉnh
A. Đúng B. Sai
[
]
ở phần nền tương đối cứng so với phần đỉnh
A. Đúng B. Sai
Cơ quan nhận cảm là nơ ron
A. Đúng B. Sai
[
]
Tế bào nhận cảm khy thế
A. Đúng B. Sai
[
]
Sợi trục của dây thần kinh I thuộc loại Aδ
A. Đúng B. Sai
[
]
Vỡ xương sàng vẫn còn khả năng cảm nhận ammoniac
A. Đúng B. Sai
là điện thế hoạt động
A. Đúng B. Sai
[
]
không theo quy luật tất hoặc không
A. Đúng B. Sai
[
]
tăng theo bậc và phụ thuộc cường độ kích thích
A. Đúng B. Sai
[
]
luôn đưa điện thện thế ngưỡng
A. Đúng B. Sai
Cảm giác đau do thiếu máu được dẫn truyền theo sợi Aδ
A. Đúng B. Sai
[
]
Cảm giác đau do thiếu máu kết thúc ở chất keo sừng sau tủy sống
A. Đúng B. Sai
[
]
Cảm giác đau đi theo bó gai - đồi thị cũ (paleospinalthalamic tract)
A. Đúng B. Sai
[
]
Receptor cảm giác đau do thiếu máu thích nghi nhanh với kích thích
A. Đúng B. Sai
Khử cực với kích thích thị giác
A. Đúng B. Sai
[
]
Ưu phân cực với tế bào lông ở cơ quan corti
A. Đúng B. Sai
[
]
Ưu phân c
A. Đúng B. Sai
[
]
Khử cực ở tế bào vị giác (tế bào Gustav)
A. Đúng B. Sai
Chênh lệch điện thế hai bên màng đáy khoảng 150 mV
A. Đúng B. Sai
[
]
Màng đáy có thể dao động kể cả khi không có màng nhĩ
A. Đúng B. Sai
[
]
Tăng lượng máu đến cơ quan Corti gây ù tai
A. Đúng B. Sai
[
]
Ngưỡng nghe thay đổi do biến đổi hoạt động trên sợi hướng tâm của dây thính giác
A. Đúng B. Sai
Với âm có tần số trên 1 kHz là bình thường ở người già
A. Đúng B. Sai
[
]
Với âm có tần số nhỏ hơn 200Hz thường do tổn thương ở vòng xoắn thứ nhất tai trong
A. Đúng B. Sai
[
]
Do tiếng ồn có thể điều trị bằng phẫu thuật
A. Đúng B. Sai
[
]
Có thể do tiếp xúc kéo dài với âm thanh có cường độ trên 95 dB.
A. Đúng B. Sai
luôn bị kích thích khi đầu cử động.
A. Đúng B. Sai
[
]
chỉ cung cấp thông tin cần thiết cho não để duy trì tư thế
A. Đúng B. Sai
[
]
chứa nội dịch có thành phần tương tự như nội dịch ở ốc tai
A. Đúng B. Sai
[
]
chứa ngoại dịch chảy thông với dịch não tủy
A. Đúng B. Sai
Gây tê lưỡi làm mất vị giác
A. Đúng B. Sai
[
]
Vùng lưỡi do dây VII chi phối kém nhạy với vị đắng
A. Đúng B. Sai
[
]
Cảm giác ngọt tăng lên khi được làm ấm
A. Đúng B. Sai
[
]
Phụ nữ cảm nhận mùi tốt hơn nam giới đặc biệt lúc chuần bị rụng trứng
A. Đúng B. Sai
Giao diện khí-giác ng đi vào mắt bị khúc xạ nhiều nhất
A. Đúng B. Sai
[
]
Co cơ thể mi làm giảm độ cong của thủy tinh thể
A. Đúng B. Sai
[
]
Tế bào que có thể làm thay đổi hoạt động tự phát của tế bào hạch tại võng mạc
A. Đúng B. Sai
[
]
Tế bào nón có chức năng nhìn rõ chi tiết vật.
A. Đúng B. Sai
sẽ mất khoảng 2-3 phút để thích nghi hoàn toàn
A. Đúng B. Sai
[
]
do tăng nồng độ sắc tố ánh sáng
A. Đúng B. Sai
[
]
sẽ nhanh hơn nếu đeo kính màu đỏ khi từ vùng sáng vào vùng tối
A. Đúng B. Sai
[
]
bị suy giảm nếu thiếu vitamin D
A. Đúng B. Sai
Đồi thị là trạm dừnđi lên vỏ não
A. Đúng B. Sai
[
]
Không có các receptor thích nghi chậm vớikích thích cơ học
A. Đúng B. Sai
[
]
Có các sợi hướng tâm ảnh hưởng lên các nơron ly tâm của hệ thần kinh tự chủ
A. Đúng B. Sai
[
]
Không có các sợi trục có myelin kích thước lớn
A. Đúng B. Sai
làm tăng hoạt động các nơron ở đổi thị
A. Đúng B. Sai
[
]
có thể xuất hiện ngay cả khi không có tín hiệu từ receptor đau.
A. Đúng B. Sai
[
]
sẽ bị mất đi khi sử dụng morphin liều cao.
A. Đúng B. Sai
[
]
có thể xuất hiện khi ruột bị giãn
A. Đúng B. Sai
Đồi thị bên trái tiếp nhận xungận cảm đau và nhiệt từ nửa người bên phải
A. Đúng B. Sai
[
]
Số lượng nơron ở vùng vỏ não cảm giác tiên phát (S1) tỷ lệ thuận với trọng lượng vùng cơ thể mà chúng tiếp nhận cảm giác.
A. Đúng B. Sai
[
]
Tổn thương vùng vỏ não thái dương có thể gây rối loạn cảm giác vị và mùi
A. Đúng B. Sai
[
]
Tổn thương vỏ não vùng chẩm gây rối loạn thăng bằng
A. Đúng B. Sai
Nồng độ muối tăng sẽ làm tăng nhậy cảm của các nụ vị giác
A. Đúng B. Sai
[
]
Nồng độ muối tăng sẽ làm tăng biên độ điện thế hoạt động
A. Đúng B. Sai
[
]
Xung thần kinh vị giác được đưa đến đồi thị
A. Đúng B. Sai
[
]
Xung thần kinh vị giác được đưa về cấu tạo lưới
A. Đúng B. Sai
CHƯƠNG 17: SINH LÝ CHỨC NĂNG VẬN ĐỘNG CỦA HỆ THẦN KINH TW
Căng cơ: Thể Golgi.
A. Đúng B. Sai
[
]
Chuột rút: Suốt cơ
A. Đúng B. Sai
[
]
Rút lui: Sợi cảm giác đau
A. Đúng B. Sai
[
]
Gân: Tiểu thể Pacini
A. Đúng B. Sai
Mỗi khoanh t
[
]
Mỗi khoanh tuỷ gồm 2-3 triệu nơron
A. Đúng B. Sai
[
]
Nơron vận động nằm ở sừng trước chất xám tuỷ, nơron cảm giác nằm ở sùng bên chất xám tuỷ
A. Đúng B. Sai
[
]
Nơron vận động nằm sừng trước chất xám tuỷ, nơron cảm giác nằm ở sừng sau chất xám tủy
A. Đúng B. Sai
Nơron gama có kích thước lớn nhất trong số các nơron ở tuỷ
A. Đúng B. Sai
[
]
Nơron trung gian (interneuron) có số lượng lớn nhất so với các nơron ở tuỷ.
A. Đúng B. Sai
[
]
Tế bào Renshaw nằm ở sừng sau tủy sống
A. Đúng B. Sai
[
]
Nơron vận động alpha nằm ở sừng trước tuỷ sống
A. Đúng B. Sai
[
]
Đơn vị vận động gồm nơron vận động và nhóm sợi cơ mà nó chi phối
A. Đúng B. Sai
[
]
Các sợi cơ của l đơn vị vận động phân bố tập trung ở một cơ
A. Đúng B. Sai
[
]
Nơron vận động alpha chi phối trực tiếp sợi ngoại suốt
A. Đúng B. Sai
Phán xa đá tai
A. Đúng B. Sai
[
]
Phản xạ Babinski.
A. Đúng B. Sai
[
]
Phản xạ rút lui
A. Đúng B. Sai
[
]
Phản xạ duỗi.
A. Đúng B. Sai
Phản xạ tuỷ có thể
[
]
Hiện tượng chuột rút là phản xạ tuỷ.
A. Đúng B. Sai
[
]
Trung tâm nằm ở thân não
A. Đúng B. Sai
[
]
Không chịu sự chi phối của trung tâm ở cao hơn
A. Đúng B. Sai
Phản xạ gân giúp phân bố đồng đều lực co giữa các nhóm sợi cơ
A. Đúng B. Sai
[
]
Phản xạ căng cơ động giúp cơ co lâu mà không bị mỏi
A. Đúng B. Sai
[
]
Sợi Ia dẫn truyền tín hiệu từ sợi cơ có túi nhân
A. Đúng B. Sai
[
]
Sợi II dẫn truyền tín hiệu từ sợi cơ có chuỗi nhân
A. Đúng B. Sai
là phản xạ đơn synap
A. Đúng B. Sai
[
]
có recept
A. Đúng B. Sai
[
]
là đáp ứng giãn cơ khi có kích thích kéo dài cơ
A. Đúng B. Sai
[
]
có sự tham gia của nơron tiết acetylcholin của hệ thần kinh trung ương
A. Đúng B. Sai
được tạo ra bởi kích thích đau
A. Đúng B. Sai
[
]
là phản xạ đa synap
A. Đúng B. Sai
[
]
sẽ kéo dài khi cường độ kích thích mạnh
A. Đúng B. Sai
[
]
gây ra đáp ứng tươên cơ thể
A. Đúng B. Sai
Mất không hồi phục sau khi tuỷ sống bị cắt ngang
A. Đúng B. Sai
[
]
Cung phản xạ có ít nhất 1 synap
A. Đúng B. Sai
[
]
Được điều chỉnh bởi các vùng khác của hệ thần kinh trung ương
A. Đúng B. Sai
[
]
Được thực hiện một cách vô thức
A. Đúng B. Sai
Động tác quay người và hối hợp của nhóm cơ duỗi và gấp ở chân
A. Đúng B. Sai
[
]
Khi sợi ngoại suốt co, suốt cơ tăng tính nhạy cảm vì nơron vận động gamma làm ngắn sợi nội suốt
A. Đúng B. Sai
[
]
Hiệu quả của phản xạ duỗi (ví dự: phản xạ gân xương bánh chè) tăng lên do vai trò phối hợp có trình tự nhóm cơ co và duỗi của tiểu não
A. Đúng B. Sai.
[
]
Tổn thương nơron vận động trên cao gây liệt nửa người đối bên với bên tổn thương do con đường dẫn truyền tín hiệu vận động (bó vỏ tuỷ) bắt chéo sang đối bên ở thân não.
A. Đúng B. Sai
Bản đồ hình chiếu các phần cơ thể ở vùng vỏ não vận động (vùng 4) bố trí theo chiều trên- dưới: chân, tay, mặt.
A. Đúng B. Sai
[
]
Thuỳ nhộng của tiểu não có bảc phần cơ thể
A. Đúng B. Sai
[
]
Nhân đỏ và nhân tiền đình có bản đồ hình chiếu các phần cơ thể
A. Đúng B. Sai
[
]
Vùng vỏ não vận động bổ sung có bản đồ hình chiếu các phần cơ thể
A. Đúng B. Sai
Xuất phát của bó tháp là từ các tế bào hình tháp ở vùng vỏ não vận động
A. Đúng B. Sai
[
]
Xuất phát của bó tháp: 30% từ vùng vỏ não vận động sơ cấp (vùng 4); 30% từ vùng cảm giác thân thể sơ cấp; 30% từ vùng vỏ não tiền vận động(vùng 6) và vùng vận động bồ sung (vùng 8).
A. Đúng B. Sai
[
]
Xuất phát của bó tháp: 50% từ vùng vỏ não vận động, 50% vùng vỏ não cảm giác
A. Đúng B. Sai
[
]
Bó tháp chi phối nửa người héo 2 lần
A. Đúng B. Sai
Nhân đỏ nằm ở hành não có tác dụng làm giảm trương lực cơ
A. Đúng B. Sai
[
]
Nhân tiền đình có tác dụng làm tăng trương lực cơ kháng trọng lực.
A. Đúng B. Sai
[
]
Nhân tiền đình có các sợi trục thần kinh đi đến tiểu não
A. Đúng B. Sai
[
]
Cùng với hệ thống nhân lướoà trương lực co.
A. Đúng B. Sai
Kích thích lên da làm cơ phía dưới vùng da đó co lại
A. Đúng B. Sai
[
]
Trung tâm phản xạ da bụng nằm ở chất xám tuỷ lưng 11-12
A. Đúng B. Sai
[
]
Trung tâm phản xạ da bìu nằm ở chất xám tuỷ thắt lưng 4-5
A. Đúng B. Sai
[
]
Phản xạ da lòng bàn chân dùng để thăm dò chức năng bó tháp
A. Đúng B. Sai
Khi nơron alpha bị kích thích làm co cơ
A. Đúng B. Sai
[
]
Ở trạng thái nghỉ sợi ông co
A. Đúng B. Sai
[
]
Khi sợi ngoại suốt bị kéo căng sẽ làm cho sợi nội suốt bị kích thích
A. Đúng B. Sai
[
]
Khi sợi nội suốt co ngắn lại sợi ngoại suốt sẽ giãn ra
A. Đúng B. Sai
Cả khối cơ bị kéo giãn ra.
A. Đúng B. Sai
[
]
Sợi ngoại suốt co.
A. Đúng B. Sai
[
]
Sợi nội suốt co.
A. Đúng B. Sai
[
]
Cả sợi nội suốt và ngoại suốt cùng co
A. Đúng B. Sai
Tổn thương gây liệt n bên
A. Đúng B. Sai
[
]
Bản đồ chi phối vận động cơ thể lộn ngược
A. Đúng B. Sai
[
]
Kiểm soát vận động tự động
A. Đúng B. Sai
[
]
Nằm ở thuỳ chẩm.
A. Đúng B. Sai
giảm trương lực cơ cùng bên tổn thương.
A. Đúng B. Sai
[
]
run, cử động sướng
A. Đúng B. Sai
[
]
nói nhanh, viết nhanh
A. Đúng B. Sai
[
]
mất thǎng bằng, đi đứng lảo đảo
A. Đúng B. Sai
Cùng với vùng vận động sơ cấp chi phối cử động của nhiều nhóm cơ
A. Đúng B. Sai
[
]
Giúp thực hiện các động tác mang tính tiềm thức
A. Đúng B. Sai
[
]
Phối hợp với các nch thực hiện các cử động phức tạp của cơ thể
A. Đúng B. Sai
[
]
Chi phối vận động cùng bên
A. Đúng B. Sai
CHƯƠNG 18: SINH LÝ CHỨC NĂNG THẦN KINH TỰ CHỦ
giảm tốc độ dẫn truyền trên sợi Purkinje ở tim
A. Đúng B. Sai
[
]
Giảm nhip tim.
A. Đúng B. Sai
[
]
giảm lực co cơ tim
A. Đúng B. Sai
[
]
giãn cơ trơn phế quản
A. Đúng B. Sai
Có vai trò sống còn đối với sự sống
A. Đúng B. Sai
[
]
Làm co một số cơ trơn và giãn một số cơ trơn khác
A. Đúng B. Sai
[
]
Làm giãn đồng tử:
A. Đúng B. Sai
[
]
Làm giãn cơ trơn thành dạ dày ruột và cơ thắt dạ dày ruột
A. Đúng B. Sai
Làm giãn hầu hết các cơ trơn thành mạch
A. Đúng B. Sai
[
]
Chỉ tác dụng lên các cơ trơn và các tuyến
A. Đúng B. Sai
[
]
Co cơ thể mi của mỉnh mắt nhìn xa- gần
A. Đúng B. Sai
[
]
Co cơ trơn và cơ thắt của dạ dày- ruột.
A. Đúng B. Sai
[
]
Nút xoang nhĩ: receptor nicotinic.
A. Đúng B. Sai
[
]
Hạch thần kinh tự chủ: receptor muscarinic
A. Đúng B. Sai
[
]
Cơ dựng lông: receptoralphal adrenergic
A. Đúng B. Sai
[
]
Mạch máu của một số cơ vân: receptor muscarinic và cholinergic
A. Đúng B. Sai
CHƯƠNG 19: SINH LÝ CHỨC NĂNG CAO CẤP CỦA HỆ THẦN KINH
nhịp tim bình thường
A. Đúng B. Sai
[
]
sự ổn định thành phần dịch ngoại bào
A. Đúng B. Sai
[
]
khả năng nuốt.
A. Đúng B. Sai
[
]
nhiệt độ cơ thể bình tmôi trường lạnh
A. Đúng B. Sai
bao gồm cả một số nhân thuộc nhân lưới não giữa.
A. Đúng B. Sai
[
]
có chức năng kiểm soát hoạt động thần kinh tự chủ.
A. Đúng B. Sai
[
]
bao gồm cả vùng não liên quan đến chức năng phát âm
A. Đúng B. Sai
[
]
điều hoà xúc cảm.
A. Đúng B. Sai
acid amin được tổng hợp chủ yếu từ acid glutamic ở não
A. Đúng B. Sai
[
]
chất truyền đạt thần kinh ức chế ở tuỷ sống
A. Đúng B. Sai
[
]
chất truyền đạt thần kinh ức chế ở vùng nền não
A. Đúng B. Sai
[
]
chất truyền đạt thần kinh kích thích ở tiểu não
A. Đúng B. Sai
Bệnh nhân bị tổn thương vùng Wernicke sẽ mất khả năng viết
A. Đúng B. Sai
[
]
Tổn thương vùng Weả năng hiểu ngôn ngữ viết
A. Đúng B. Sai
[
]
Tổn thươngng hiểu ngôn ngữ lời nói
A. Đúng B. Sai
[
]
Tổn thương vùng Wernicke vẫn có khả năng nói được
A. Đúng B. Sai
CHƯƠNG 20: SINH LÝ CƠ
BỔ SUNG:
Co mạch máu
A. Đúng B. Sai
Làm co cơ không tạo ra động tác vận động và tiêu tốn năng lượng
A. Đúng B. Sai
Kéo căng da làm co lỗ chân lông giảm mất nhiệt
A. Đúng B. Sai
Tác động vào receptor cảm giác lạnh
A. Đúng B. Sai
Khoảng cách giữa
A. Đúng B. Sai
Chiều rộng của dải I thay đổi
A. Đúng B. Sai
Chiều rộng của dải A thay đổi
A. Đúng B. Sai
Tất cả các khoảng cách bên trong giữa 2 cấu trúc liền kề nhau thay đổi theo tỷ lệ
A. Đúng B. Sai
Giãn cơ
A. Đúng B. Sai
Tách cầu nối giữa sợi myosin và actin trong giai đoạn co cơ
A. Đúng B. Sai
Tách tơ actin raơ ở trạng thái nghỉ
A. Đúng B. Sai
Gắn ion Ca2+ vào các protein điều chỉnh
A. Đúng B. Sai
Creatine phosphate
A. Đúng B. Sai
Glucose
A. Đúng B. Sai
ATP
A. Đúng B. Sai
Acid béo tự do
A. Đúng B. Sai
^_^